Bốn trường tuyển hệ quân sự gồm: Học viện Hậu cần 4 chỉ tiêu khối A và mức điểm nhận hồ sơ từ 25 điểm trở lên. Trường chỉ nhận thí sinh từ Quảng Bình trở ra và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Hậu cần, không trúng tuyển NV1.

Trường sĩ quan chính trị tuyển bổ sung 10 chỉ tiêu khối A và khối C với mức điểm nhận hồ sơ của hai khối là 24,5 điểm.

Trường sĩ quan Pháp binh tuyển 18 chỉ tiêu khối A và mức điểm nhận hồ sơ là 19,25 điểm.

Cuối cùng là Trường sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển 5 chỉ tiêu bổ sung khối A và mức điểm nhận hồ sơ là 20,25 điểm.

Đối với 11 trường tuyển bổ sung hệ dân sự, trường có chỉ tiêu bổ sung lớn nhất là Học viện Kỹ thuật Quân sự, tuyển 684 chỉ tiêu cho hai hệ ĐH và CĐ, gồm hai khối A và A1. Mức điểm nhận hồ sơ đối với ĐH là 17,5 và 18,5, còn mức điểm nhận hồ sơ đối với hệ CĐ là từ 12 điểm. 

Trường sĩ quan Công binh cũng tuyển bổ sung 662 chỉ tiêu. Trong đó, hệ ĐH tuyển 462 chỉ tiêu, còn lại là CĐ. Trường sĩ quan Thông tin cũng tuyển bổ sung 601 chỉ tiêu…

Theo thông báo của các trường thuộc khối quân đội, đa số các trường có vùng tuyển sinh trong cả nước. Mức điểm nhận hồ sơ cũng không cao, có trường nhận hồ sơ từ mức điểm sàn đối với ĐH hoặc CĐ.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1): Đến hết ngày 7/9/2015. Sau khi thí sinh nhập học xong, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu, tiếp tục được xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho đủ chỉ tiêu Bộ giao theo đúng quy định.

Mức điểm nhận hồ sơ công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Điểm xét tuyển, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ quân sự như sau: 

Tên trường, ngành học

ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

tuyển

NVBS

Mức điểm nhận hồ

sơ NVBS

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

04

 

Đào tạo đại học quân sự

D860226

Toán, Lý, Hóa

04

25,00

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

LCH

 

10

 

 

 

 

*Đào tạo đại học quân sự:

D310202

Toán, Lý, Hóa

5

24,50

 

 

Văn, Sử, Địa

5

24,50

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

PBH

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Đào tạo đại học quân sự:

D860204

Toán, Lý, Hóa

18

19,25

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG-THIẾT GIÁP

TGH

 

05

 

 

 

 

 

 

 

* Đào tạo đại học quân sự:

D860205

Toán, Lý, Hóa

05

20,25

Tổng

 

 

37

 

Điểm xét tuyển, chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ dân sự như sau:

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi/Xét tuyển

Chỉ tiêu

tuyển bổ sung

Mức điểm nhận hồ sơ

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH

 

 

684

 

Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự

DQH

 

 

70

 

- Ngành Kỹ thuật Xây dựng

 

D580208

Toán, Lý, Hóa

20

18,50

- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình G.thông

 

D580205

Toán, Lý, Hóa

50

17,50

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

 

 

 

614

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

71

12,00

- Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech

 

 

94

12,00

- Ngành Công nghệ Điện, Điện tử

 

C510301

164

12,00

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

 

C510303

154

12,00

- Ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Ôtô và Kỹ thuật Máy xây dựng)

 

C510205

131

12,00

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

 

 

51

 

Các ngành đào tạo đại học dân sự

DNH

 

 

51

 

- Ngành Ngôn ngữ Anh

 

D220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

20

15,00

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

31

15,00

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

 

174

 

Các ngành đào tạo đại học dân sự

HFH

 

 

82

 

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

1. Toán, Lý, Hóa

14

15,00

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

17

15,00

- Ngành Kế toán

 

D340301

1. Toán, Lý, Hóa

11

15,25

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

11

15,00

- Ngành Kỹ thuật xây dựng

 

D580208

Toán, Lý, Hóa

29

15,25

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

HFH

 

 

92

 

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

48

12,00

- Ngành Kế toán

 

D340301

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

44

12,00

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

LAH

 

 

490

 

Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở

 

 

 

438

 

Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở

 

D860230

Văn, Sử, Địa

158

15,00

Quân khu 1

 

 

 

17

 

Quân khu 2

 

 

 

40

 

Quân khu 3

 

 

 

19

 

Quân khu 4

 

 

 

63

 

BTL Thủ đô Hà Nội

 

 

 

19

 

Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

 

C860230

Văn, Sử, Địa

280

12,00

Quân khu 1

 

 

 

35

 

Quân khu 2

 

 

 

43

 

Quân khu 3

 

 

 

54

 

Quân khu 4

 

 

 

100

 

BTL Thủ đô Hà Nội

 

 

 

48

 

Các ngành đào tạo đại học dân sự

 

 

 

52

 

Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng và an ninh

 

D140208

Văn, Sử, Địa

52

15,00

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

LBH

 

 

343

 

Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở

 

 

 

273

 

Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở

LBH

D860230

Văn, Sử, Địa

168

15,00

Quân khu 5

 

 

 

40

 

Quân khu 7

 

 

 

28

 

Quân khu 9

 

 

 

100

 

Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở

 

C860230

Văn, Sử, Địa

105

12,00

Quân khu 5

 

 

 

26

 

Quân khu 9

 

 

 

79

 

Các ngành đào tạo đại học dân sự

 

 

 

70

 

Ngành Giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh

 

D140208

Văn, Sử, Địa

70

15,00

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

SNH

 

 

662

 

Các ngành đào tạo đại học dân sự

ZCH

 

 

462

 

- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

130

 

- Ngành kỹ thuật xây dựng

 

D580208

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

143

 

- Ngành kỹ thuật cơ khí

 

D520103

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

189

 

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

ZCH

 

 

200

 

- Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

C510104

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

100

12,00

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

100

12,00

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

 

 

 

601

 

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

TCU

 

 

350

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

144

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

C510302

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

206

 

Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

 

251

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

D480201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

121

 

- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

D520207

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

130

 

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VINHEMPICH)

VPH

 

 

244

 

Các ngành đào tạo đại học dân sự

ZPH

 

 

82

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

D480101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

30

15,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

D510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

03

15,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

49

15,00

Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự

ZPH

 

 

162

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480101

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

82

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

C510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

80

12,00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

ZNH

 

 

28

 

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

 

 

 

28

 

Ngành Văn thư lưu trữ

 

C320303

Văn, Sử, Địa

28

16,75

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG

 

 

 

421

 

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

 

 

 

421

 

- Ngành Kế toán

 

C340301

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Văn, Toán, Ngoại ngữ

112

12,00

- Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Văn, Toán, Ngoại ngữ

69

12,00

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

53

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

64

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

123

12,00

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ

COT

 

 

483

 

Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy

 

 

 

483

 

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

 

C510205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

158

12,00

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

 

C510201

85

12,00

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

90

12,00

- Ngành Công nghệ Thông tin

 

C480201

100

12,00

- Ngành Kế toán

 

C340301

50

12,00

Tổng

     

4181

 

Nhật Linh / Theo Ngày nay Online