Thương hiệu xe máy Honda đến từ Nhật Bản từ lâu đã rất được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam. Loại xe này nổi tiếng bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí sửa chữa, bảo hành rẻ hơn các dòng xe khác.

Hơn nữa, các mẫu xe Honda rất đa dạng đối tượng, phục vụ từ những người có túi tiền vừa cho đến những người có nhiều tiền.

Dưới đây là bảng giá xe Honda được cập nhật mới nhất tháng 9/2017:

Loại xe

Giá niêm yết 

Giá thị trường

SH 300i (Nhập Ý) 248.000.000 300.000.000
SH 150cc phanh ABS 90.000.000 98.500.000
SH 150cc phanh CBS 82.000.000 87.500.000
SH125cc phanh ABS 76.000.000 78.000.000
SH125cc phanh CBS 68.000.000 72.000.000
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang 50.490.000  53.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính 50.490.000  60.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 49.990.000  55.500.000
MSX 125cc 59.990.000  56.500.000
PCX 125cc – Bản cao cấp 55.490.000  53.500.000
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn 51.990.000 50.500.000
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ 40.000.000 44.000.000
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen) 40.990.000  40.500.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc) 39.990.000  41.600.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen) 37.990.000  40.000.000
Winner 150 bản thể thao 45.500.000 39.500.000
Winner 150 bản cao cấp 46.000.000 39.000.000
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) 38.490.000  39.00.000
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) 37.490.000  38.000.000
Lead 2018 bản tiêu chuẩn 37.500.000 38.500.000
Lead 2018 bản cao cấp 39.300.000 42.000.000
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ) 29.990.000  32.300.000
VISION 110cc – Phiên bản thời trang 29.990.000  31.000.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc 30.990.000  30.800.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa 29.990.000  29.800.000
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 25.500.000  25.500.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) 23.990.000  24.000.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 22.490.000  24.300.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) 21.490.000  23.300.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) 21.990.000  23.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) 20.490.000  20.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) 19.490.000  20.000.000
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) 20.600.000  20.800.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) 19.100.000  19.700.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) 18.100.000  18.700.000
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại 18.700.000  19.500.000
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch 18.990.000  19.600.000
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm 18.990.000  19.600.000
Super Dream 110cc – Xanh phong cách 18.990.000  19.600.000
Wave Alpha 100cc 16.990.000  18.500.000
Wave Alpha 110cc 17.800.000 19.000.000

SYM Attila vốn là dòng xe làm nên tên tuổi của hãng xe SYM tại thị trường Việt Nam với định hướng nhắm vào phân khúc xe tay ga dành cho nữ. Thời điểm trước đây, Attila từng là mẫu xe được đông đảo chị em phụ nữ lựa chọn thị trường không có quá nhiều đối thủ.

Bảng giá sau tùy thuộc vào đại lý và địa phương mà giá xe có thể cao hoặc thấp hơn vài triệu, các bạn có thể tham khảo để chọn lựa cho mình loại xe phù hợp nhất với tài chính của mình.

Các sản phẩm xe máy Yamaha tại Việt Nam hiện có xe tay ga, xe mô tô các dòng xe Exciter, Luvias, Acruzo, Nozza… 

Dưới đây là bảng giá bán các mẫu xe máy Yamaha cập nhật tháng 9/2017:

Theo Mộc Anh/Reatimes