Tên trường

Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Trường sĩ quan không quân

Ngành Sĩ quan CHTM Không quân

60

7860203

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

Ngành Kỹ thuật Hàng không

80

6510304

Có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 40

Có hộ khẩu thường trú phía Nam: 40

Trường sĩ quan thông tin

Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin

Có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 250

7860221

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

Có hộ khẩu thường trú phía Nam: 135

Trường sĩ quan công binh

Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh

 Có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 112

7860228

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

Có hộ khẩu thường trú phía Nam: 61

Trường sĩ quan lục quân 2

Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

634

7860201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

Có hộ khẩu thường trú QK4: 19

Có hộ khẩu thường trú QK5: 235

Có hộ khẩu thường trú QK7: 222

Có hộ khẩu thường trú QK9: 158

Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự

Các ngành đào tạo đại học quân sự

154

7860220

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

Có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 62

Có hộ khẩu thường trú phía Nam: 92

Trường học viện hải quân

Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân

280

7860202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

Có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 182

Có hộ khẩu thường trú phía Bắc: 98



Theo Mi Trần/Reatimes.vn