15/4/2018 - Hôm nay âm lịch là ngày năm bao nhiêu?

chủ nhật, 15/4/2018 tức ngày 30/2/2018(AL)

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Mão

Giờ: Canh Tý, Tiết: Thanh Minh

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu

1. Giờ mặt trời ngày 15/4/2018

  • Mặt trời mọc: 5:38
  • Mặt trời lặn: 18:15
  • Đứng bóng lúc: 11:56
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút

2. Giờ mặt trăng ngày 15/4/2018

  • Giờ mọc: 5:09
  • Giờ lặn: 17:36
  • Độ tròn: 1.10%
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 27 phút

3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 15/4/2018

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 15/4/2018

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào chủ nhật, ngày 15/4/2018

  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Tây
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

6. Sao tốt - Sao xấu ngày 15/4/2018

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tướng, Bất tương
  • Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Bát phong, Nguyên vũ

7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 15/4/2018

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ

8. Hợp xung ngày 15/4/2018

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: 
  • Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi

Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào chủ nhật, dương lịch ngày 15/4/2018 (tức 30/2/2018 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, ktư trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi 

* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Theo Tường Vy / Reatimes