1. Tục xông đất, xông nhà

Ngày đầu tiên của năm trong tâm thức người Việt là thời điểm vô cùng quan trọng, không chỉ là khởi đầu mà nó còn quyết định tới may rủi, đẹp tốt trong cả một năm tiếp theo.

Vì thế, ai ai cũng muốn có người hợp tuổi, hợp mệnh đến chơi nhà đầu tiên để năm tới phấn khởi, tưng bừng, làm gì cũng hanh thông thuận lợi. Đó chính là tục xông đất, xông nhà trong năm mới.

Xem tuổi xông đất năm 2019 cho người tuổi Dần cần tính toán can chi ngũ hành sao cho tương sinh, tương hợp với bản mệnh và tránh khắc, xung, hình hại.

2. Xem chi tiết tuổi xông đất 2019 cho từng tuổi Dần

Xem tuổi xông đất năm 2019 cho gia chủ tuổi Dần

Xem tuổi xông đất năm 2019 cho gia chủ tuổi Dần

Xem tuổi xông đất 2019 cho tuổi Dần, người được chọn tới xông nhà ngoài có tuổi và mệnh hợp gia chủ thì cũng cần đảm bảo các yếu tố như mặt mũi tươi tắn, ăn nói khéo léo, đặc biệt là phải có “vía tốt”, tức gia đình hạnh phúc, công danh sáng ngời.

Nếu trường hợp tại nơi sinh sống không có người phù hợp về tuổi hoặc gia đình người mà bạn dự định mời tới xông đất vừa có tang sự, chuyện buồn phiền..., không cần miễn cưỡng phải tìm cho bằng được.

Người tuổi Dần có thể tìm những người có tuổi Tam Hợp hoặc Lục Hợp với tuổi của mình, tránh các tuổi tương xung là được.

Theo cách chọn này, gia chủ tuổi Dần có thể chọn tuổi xông đất xông nhà 2019 tốt cho mệnh của mình bao gồm: Ngọ, Tuất và Hợi.

a. Xem tuổi xông nhà 2019 cho tuổi Bính Dần

Các tuổi xông nhà 2019 TỐT với gia chủ là:

Tân Mão 1951 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá).

Các tuổi xông đất XẤU với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Bính Thân 1956 (Xấu), Kỷ Tỵ 1989 (Xấu), Giáp Thân 1944 (Xấu), Ất Mùi 1955 (Xấu), Ất Tỵ 1965 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu), Qúy Hợi 1983 (Xấu), Giáp Tý 1984 (Xấu), Mậu Thân 1968 (Xấu).

b. Xem tuổi xông nhà 2019 cho tuổi Giáp Dần

Những tuổi xông đất 2019 TỐT với gia chủ là:

Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá).

Các tuổi xông đất XẤU với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Bính Tuất 1946 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Qúy Dậu 1993 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Kỷ Dậu 1969 (Xấu), Canh Thân 1980 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Tân Tỵ 1941 (Xấu), Bính Thân 1956 (Xấu).

c. Xem tuổi xông nhà 2019 cho tuổi Nhâm Dần

Những tuổi xông đất 2019 TỐT với gia chủ là:

Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).

Các tuổi xông đất XẤU với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Canh Thìn 1940 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Qúy Mùi 1943 (Xấu), Qúy Mão 1963 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu), Nhâm Tý 1972 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Ất Hợi 1995 (Xấu), Kỷ Hợi 1959 (Xấu).

d. Xem tuổi xông nhà 2019 cho tuổi Canh Dần

Nên chọn những tuổi xông đất TỐT với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Đinh Mùi 1967 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá).

Các tuổi xông đất XẤU với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Ất Mùi 1955 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Qúy Tỵ 1953 (Xấu), Kỷ Mão 1939 (Xấu), Canh Tuất 1970 (Xấu), Qúy Sửu 1973 (Xấu), Canh Ngọ 1990 (Xấu), Tân Mùi 1991 (Xấu), Bính Tuất 1946 (Xấu), Nhâm Dần 1962 (Xấu).

e. Xem tuổi xông nhà 2019 cho tuổi Mậu Dần

Các tuổi xông đất xông nhà TỐT với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).

Nên tránh các tuổi xông đất XẤU với gia chủ năm Kỷ Hợi 2019 là:

Kỷ Dậu 1969 (Xấu), Qúy Mùi 1943 (Xấu), Canh Dần 1950 (Xấu), Tân Sửu 1961 (Xấu), Canh Tý 1960 (Xấu), Bính Thìn 1976 (Xấu), Tân Dậu 1981 (Xấu), Mậu Thìn 1988 (Xấu), Qúy Dậu 1993 (Xấu), Mậu Dần 1998 (Xấu).

 

Theo An Nhiên / Reatimes