Trong khoảng từ ngày 15/8 đến ngày 5/9 là thời điểm nhận đăng ký xét tuyển đợt 2 (bổ sung).

Từ ngày 11 đến ngày 21/9, các trường sẽ tiến hành nhận đăng ký xét tuyển đợt 3.

Từ ngày 20/8 đến 20/10 là khoảng thời gian dành cho các đợt xét tuyển bổ sung. Ngày 20/10 là ngày kết thúc xét tuyển đợt 4 (đợt bổ sung tiếp theo nếu có) với hệ Đại học.

Ngày 15/11 là ngày cuối cùng xét tuyển đợt 4 (đợt bổ sung tiếp theo nếu có) với hệ Cao đẳng.

 Chỉ tiêu tuyển sinh các trường quân đội năm 2016

Trước đó, ngày 16/3, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh của các trường Quân đội năm 2016.

Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh các trường quân đội năm 2016:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi/Xét tuyển

Tổng

chỉ tiêu

1

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

 

 

 

3190

 

- Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

- ĐT: 069 698 262

Website: http://www.mta.edu.vn

 

 

 

 

a)

Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự

KQH

D860210

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

400

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

 

320

 

+ Xét tuyển thí sinhNamtổ hợp A00

 

 

 

240

 

+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01

 

 

 

42

 

+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00

 

 

 

09

 

+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01

 

 

 

02

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

 

 

 

25

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

 

 

 

02

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

 

80

 

+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00

 

 

 

60

 

+Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01

 

 

 

11

 

+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00

 

 

 

01

 

+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01

 

 

 

01

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

 

 

 

06

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

 

 

 

01

b)

Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự

DQH

 

 

1850

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

D480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

100

 

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

100

 

- Ngành Khoa học máy tính

 

D480101

100

 

- Ngành Hệ thống Thông tin

 

D480104

100

 

- Ngành Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

100

 

 - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

250

 

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

250

 

     + Chuyên ngành Tự động hóa

 

 

 

 

     + Chuyên ngành Điều khiển công nghiệp

 

 

 

 

     + Chuyên ngành Điện tử Y sinh

 

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

310

 

     + Chuyên ngành Chế tạo máy

 

 

 

 

     + Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử

 

D520114

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

160

 

- Ngành Kỹ thuật Xây dựng

 

D580208

120

 

- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

 

D580205

100

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Tiếng Anh

100

 

- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510406

60

c)

Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự

DQH

 

 

490

 

- Ngành Công nghệ Thông tin

 

D480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

100

 

- Ngành Kỹ thuật điện, điện tử

 

D520201

50

 

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

 

D520216

50

 

- Ngành Kỹ thuật Cơ khí

 

D520103

90

 

- Ngành Kỹ thuật  Cơ điện tử

 

D520114

50

 

- Ngành Kỹ thuật xây dựng

 

D580208

100

 

- Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

 

D580205

50

d)

Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự

DQH

 

 

450

 

- Ngành Công nghệ thông tin

 

C480201

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

100

 

- Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech

 

 

100

 

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

 

C510301

100

 

- Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

 

C510303

100

 

- Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

 

 

50

Theo An Nhi (Tổng hợp)/Gia đình Việt Nam