Với các chặng bay khởi hành từ Hà Nội, những hành trình đi TP. HCM, Đà Lạt, Nha Trang, Phú Quốc có mức giá dao động từ 699,000 đồng, riêng vé máy bay đi Chu Lai chỉ từ 199,000 đồng.

Với những chặng bay xuất phát từ TP. HCM, những chuyến bay đi Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa có mức giá vé từ 699,000 đồng, những hành trình bay ngắn hơn như đi Đà Nẵng, Nha Trang, Phú Quốc có giá vé từ 390,000 đồng.

Riêng những chặng bay đi quốc tế thì mức giá ổn định dễ chịu hơn, sẽ là những cơ hội đáng giá cho du khách muốn tìm hiểu những vùng đất mới vượt ngoài lãnh thổ.

Cụ thể là vé máy bay đi Bangkok từ TP. HCM có giá từ 210,000 đồng, vé máy bay đi Taipei từ 210,000 đồng, đi Singapore từ 105,000 đồng…

Bảng giá vé máy bay VietJet Air tháng 12 từ Hà Nội:

Số hiệu
Loại máy bay
Điểm điĐiểm đếnGiá vé (VNĐ)
VJ151 Hà Nội (HAN)
05:35
TP. HCM (SGN)
07:40
Từ 799,000
VJ501 Hà Nội (HAN)
07:15
Đà Nẵng (DAD)
08:30
Từ 399,000
VJ481 Hà Nội (HAN)
07:30
Đà Lạt (DLI)
09:20
Từ 699,000
VJ473 Hà Nội (HAN)
16:35
Nha Trang (CXR)
18:25
Từ 699,000
VJ495 Hà Nội (HAN)
11:25
Buôn Ma Thuột (BMV)
13:05
Từ 900,000
VJ451 Hà Nội (HAN)
07:05
Phú Quốc (PQC)
09:15
Từ 900,000
VJ960 Hà Nội (HAN)
01:45
Seoul (ICN)
07:55
Từ 1,890,000 
VJ461 Hà Nội (HAN)
11:00
Cần Thơ (VCA)
13:10
Từ 900,000
VJ901 Hà Nội (HAN)
13:10
Bangkok (BKK)
15:05
Từ 420,000
VJ431 Hà Nội (HAN)
10:25
Quy Nhơn (UIH)
12:00
Từ 499,000
VJ427 Hà Nội (HAN)
14:55
Pleiku (PXU)
16:30 
Từ 499,000
VJ418 Hà Nội (HAN)
08:35
Chu Lai (VCL)
10:00
Từ 199,000

 

Bảng giá vé máy bay VietJet Air tháng 12 từ TP. HCM:

 

Số hiệu
Loại máy bay
Điểm điĐiểm đếnGiá vé (VNĐ)
VJ198 TP. HCM (SGN)
22:50
Hà Nội (HAN)
00:55
Từ 699,000
VJ644 TP. HCM (SGN)
19:50
Đà Nẵng (DAD)
21:05
Từ 399,000
VJ280 TP. HCM (SGN)
06:50
Hải Phòng (HPH)
08:50
Từ 799,000
VJ342 TP. HCM (SGN)
19:20
Nha Trang (CXR)
20:20
Từ 390,000
VJ316 TP. HCM (SGN)
18:55
Huế (HUI)
20:15
Từ 299,000
VJ274 TP. HCM (SGN)
14:50
Vinh (VII)
16:35
Từ 900,000
VJ326 TP. HCM (SGN)
08:50
Phú Quốc (PQC)
09:50
Từ 390,000
VJ801 TP. HCM (SGN)
08:15
Bangkok (BKK)
09:45
Từ 210,000
VJ352 TP. HCM (SGN)
15:20
Buôn Ma Thuột (BMV)
16:20
Từ 299,000
VJ380 TP. HCM (SGN)
14:45
Quy Nhơn (UIH)
15:55
Từ 580,000
VJ811 TP. HCM (SGN)
08:55
Singapore (SIN)
12:05
Từ 105,000
VJ330 TP. HCM (SGN)
11:25
Đà Lạt (DLI)
12:15
Từ 480,000
VJ840 TP. HCM (SGN)
00:35
Taipei (TPE)
05:00
Từ 210,000
VJ360 TP. HCM (SGN)
09:00
Thanh Hóa (THD)
10:55
Từ 799,000
VJ260 TP. HCM (SGN)
10:15
Đồng Hới (VDH)
11:50
Từ 660,000
VJ378 TP. HCM (SGN)
07:25
Chu Lai (VCL)
08:40
Từ 580,000
VJ862 TP. HCM (SGN)
00:15
Seoul (ICN)
07:25
Từ 1,510,000
VJ831 TP. HCM (SGN)
10:25
Yangon (RGN)
12:10
Từ 790,000
VJ394 TP. HCM (SGN)
16:35
Pleiku (PXU)
17:35 
Từ 299,000

Lưu ý:

– Giá vé máy bay VietJet Air một chiều chưa bao gồm thuế, phí.
– Giá vé có thể có sự chênh lệch tùy từng thời điểm đặt vé.

Theo Duy Phan/Gia đình Việt Nam