Honda là một trong những hãng đang phân phối những mẫu xe tay ga phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam như Honda SH, SH mode, PCX, Lead 125, Air Blade FI, Vision.

Dưới dây là bảng giá xe tay ga Honda tháng 2/2018 mới nhất. Bảng giá này được hãng Honda công bố trên website chính thức: 

Bảng giá xe máy Honda tháng 2 năm 2018 chính thức tại các đại lý:

Giá xe Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Giá xe Honda Vision 2018
Honda Vision đen nhám 29,900,000 39,500,000 9,600,000
Honda Vision màu xanh 29,900,000 37,800,000 7,900,000
Honda Vision màu hồng 29,900,000 37,800,000 7,900,000
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ 29,900,000 37,800,000 7,900,000
Giá xe SH 2018
Honda SH125 CBS 67,990,000 91,900,000 23,910,000
Honda SH125 ABS 75,990,000 98,500,000 22,510,000
Honda SH150 CBS 81,990,000 107,300,000 25,310,000
Honda SH150 ABS 89,990,000 117,500,000 27,510,000
Giá xe Honda SH Mode 2018
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn 50,990,000 61,500,000 10,510,000
Honda SH Mode bản cá tính 51,490,000 66,200,000 14,710,000
Honda SH Mode bản thời trang 51,490,000 73,900,000 22,410,000
Giá xe Honda Lead 2018 Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Lead 2018 Smartkey tiêu chuẩn 37,500,000 43,200,000 5,700,000
Honda Lead 2018 Smartkey cao cấp 39,300,000 48,000,000 8,700,000
Giá xe Airblade 2018
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) 41,600,000 47,200,000 5,600,000
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) 40,600,000 47,200,000 6,600,000
Honda Airblade phiên bản tiêu chuẩn 37,990,000 45,600,000 7,610,000
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) 41,100,000 51,400,000 10,300,000
Giá xe Honda PCX 2018 Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda PCX bản tiêu chuẩn 51,990,000 57,800,000 5,810,000
Honda PCX bản cao cấp 55,490,000 62,200,000 6,710,000
Xe số và côn tay
Honda Winner bản thể thao 45,490,000 46,400,000 910,000
Honda Winner bản cao cấp 45,990,000 48,800,000 2,810,000
Honda MSX 2017 50,000,000 52,000,000 2,000,000
Honda Wave Alpha 110 17,790,000 21,800,000 4,010,000
Honda Wave RSX 2017
phanh cơ vành nan hoa
21,490,000 26,000,000 4,510,000
Honda Wave RSX 110
phanh đĩa vành nan hoa
22,490,000 27,500,000 5,010,000
Honda Wave RSX 110
Phanh đĩa vành đúc
24,490,000 28,500,000 4,010,000
Honda Blade 110
Phanh đĩa vành nan hoa
19,800,000 22,800,000 3,000,000
Honda Blade 110
Phanh đĩa vành đúc
21,300,000 24,200,000 2,900,000
Honda Blade 110
Phanh cơ vành nan hoa
18,800,000 21,800,000 3,000,000
Honda Future vành nan hoa 29,990,000 34,200,000 4,210,000
Honda Future vành đúc 30,990,000 35,500,000 4,510,000

Theo Mộc Anh/Reatimes