Toyota Corolla Altis
Ưu điểm: Thương hiệu, "ăn chắc mặc bền", kiểu dáng phù hợp cho công việc, xe cho công ty.
Nhược điểm: Các trang bị tiện nghi tương đối, Chạy tốc độ cao hơi bềnh bồng.
Động cơ xăng 1.8L (138 mã lực/6.400 vòng/phút, 173Nm/4.000 vòng/phút).
Hộp số: sàn 6 cấp/ vô cấp CVT.
Kích thước tổng thể 4.540x1.760x1.465 (mm).
Chiều dài trục cơ sở: 2.600 (mm).
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.5L/100Km.
Giá bán 1.8MT/ 746 triệu, 1.8CVT/ 773 triệu, 2.0CVT/ 842 triệu.
Kia K3
Ưu điểm: Giá xe cạnh tranh, các trang bị tiện nghi cao.
Động cơ xăng:
1.6L (128 mã lực/6.300 vòng/phút, 157Nm/4.850 vòng/phút)
2.0L (159 mã lực/6.500 vòng/phút, 194Nm/4.800 vòng/phút)
Hộp số: sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể: 4.560x1.780x1.435 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.8L/100Km
Giá bán: 1.6 MT/628 triệu, 1.6 AT/678 triệu, 2.0 AT/739 triệu.
Mazda 3
Ưu điểm: Kiểu dáng thể thao, trẻ trung, Cảm giác lái tốt.
Nhược điểm: Động cơ 1.6L công suất thấp, hộp số tự động 4 cấp.
Động cơ xăng 1.6L (104 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 144Nm/ 4.000 vòng/phút).
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp.
Kích thước tổng thể 4.580x1.755x1.470 (mm).
Chiều dài trục cơ sở: 2.640 (mm).
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.9L/100Km
Giá bán 1.6 5MT/ 694 triệu, 1.6 4AT/ 714 triệu.
Honda Civic
Ưu điểm: Thương hiệu, "ăn chắc mặc bền", kiểu dáng trẻ trung, thể thao, xe phù hợp với những người trẻ tìm kiếm xe thương hiệu Nhật.
Nhược điểm: Các trang bị tiện nghi tương đối, góc chữ A lớn.
Động cơ xăng 1.8L (141 mã lực/6.500 vòng/phút, 190Nm/4300 vòng/phút).
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 5 cấp.
Kích thước tổng thể 4.525x1.755x1.450 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.8L/100Km
Giá bán 1.8 5MT/ 725 triệu, 1.8 5AT/ 780 triệu, 2.0 5AT/ 860 triệu.
Ford Focus
Ưu điểm: Xe có kích thước lớn, thiết kế trẻ trung hiện đại, các trang bị tiện nghi hiện đại, cảm giác lái tốt. Xe phù hợp với những người trẻ yêu thích lái xe và công nghệ.
Nhược điểm: Nội thất khá nhỏ so với kích thước xe.
Động cơ xăng 1.6L (125 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 159Nm/ 4.000 vòng/phút)
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.534 x 1.823 x 1.484 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.648 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất __L/100Km
Giá bán 1.6 5MT/ 689 triệu, 1.6 6AT/ 749 triệu, 2.0 6AT/ 849 triệu.
Hyundai Elantra
Ưu điểm: Kiểu dáng hiện đại thời trang. Các trang bị tiện nghi khá tốt trong tầm giá
Nhược điểm: dù được trang bị khá tốt nhưng xe vẫn cho là giá cao, khung gầm xe hơi yếu
Động cơ xăng 1.8L (150 mã lực/ 6.500 vòng/phút, 182Nm/ 4.700 vòng/phút)
Hộp số: sàn 6 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.530x1.775x1.445 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.700 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất __L/100Km
Giá bán 1.8 6MT/ 699 triệu, 1.8 6AT/ 756 triệu.
Chevrolet Cruze
Ưu điểm: Kích thước lớn, nội thất rộng rãi, giá cạnh tranh trong phân khúc.
Nhược điểm: Các trang bị tiện nghi còn thấp
Động cơ xăng 1.8L (139 mã lực/ 6.200 vòng/phút, 176Nm/3.800 vòng/phút)
Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 6 cấp
Kích thước tổng thể 4.597x1.788x1.477 (mm)
Chiều dài trục cơ sở: 2.685 (mm)
Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.8L/100Km
Giá bán 1.6 5MT/ 539 triệu, 1.8 5MT/ 600 triệu, 1.8 6AT/ 656 triệu.