Bảng giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà nội áp dụng từ ngày 01/10/2015 của Công ty nước sạch số 2 Hà Nội
I. Giá bán nước sạch cho đối tượng là hộ gia đình sử dụng vào mục đích sinh hoạt
TT |
Mức sử dụng(m³/tháng/hộ) | Giá bán nước từ 01/10/2013(đồng/m³) | Giá bán nước từ 01/10/2014(đồng/m³) | Giá bán nước từ 01/10/2015(đồng/m³) |
1 |
SH1: 10m³ đầu tiên |
4.172 |
5.020 |
5.973 |
2 |
SH2: Từ trên 10m³ đến 20m³ |
4.930 |
5.930 |
7.052 |
3 |
SH3: Từ trên 20m³ đến 30m³ |
6.068 |
7.313 |
8.669 |
4 |
SH4: Từ trên 30m³ |
10.619 |
13.377 |
15.929 |
II. Giá bán nước sạch cho các đối tượng là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
TT |
Mục đích - Đối tượngsử dụng | Giá bán nước từ 01/10/2013(đồng/m³) | Giá bán nước từ 01/10/2014(đồng/m³) | Giá bán nước từ 01/10/2015(đồng/m³) |
1 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp |
6.450 |
8.381 |
9.955 |
2 |
Đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công cộng |
6.450 |
8.381 |
9.955 |
3 |
Sản xuất vật chất |
7.668 |
9.796 |
11.615 |
4 |
Kinh doanh dịch vụ |
14.137 |
18.342 |
22.068 |
III. Giá bán nước sạch tại mục I, II chưa có thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. (Giá thanh toán bao gồm thuế giá trị gia tăng 5%; phí bảo vệ môi trường 10% giá bán nước sạch chưa có thuế GTGT.)