Tính đến năm 2015, 25 triệu động cơ diesel đã được Isuzu sản xuất và ứng dụng trên toàn thế giới. Với khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa, động cơ diesel của Isuzu khẳng định hiệu quả thông qua hàng loạt giải thưởng và được sự chứng nhận từ các chuyên gia trên toàn thế giới.
Dưới đây là bảng giá bán các mẫu xe Isuzu cập nhật tháng 12/2016:
DÒNG XE | MÔ TẢ | GIÁ BÁN (VND) |
D-MAX 2015 LS 4×2 MT | D-MAX 2015 01 cầu – số sàn – Dòng cao cấp LS | 551,504,000 |
D-MAX 2015 LS 4×2 AT | D-MAX 2015 01 cầu – số tự động – Dòng cao cấp LS | 590,727,000 |
D-MAX 2015 LS 4×4 MT | D-MAX 2015 02 cầu – số sàn – Dòng cao cấp LS | 590,727,000 |
D-MAX 2015 LS 4×4 AT | D-MAX 2015 02 cầu – số tự động – Dòng cao cấp LS | 629,951,000 |
D-MAX 2015 X-MOTION 4×2 MT | D-MAX 2015 01 cầu – số sàn – Dòng đặc biệt X-MOTION | 587,867,000 |
D-MAX 2015 X-MOTION 4×2 AT | D-MAX 2015 01 cầu – số tự động – Dòng đặc biệt X-MOTION | 627,091,000 |
D-MAX 2015 X-MOTION 4×4 MT | D-MAX 2015 02 cầu – số sàn – Dòng đặc biệt X-MOTION | 627,091,000 |
D-MAX 2015 X-MOTION 4×4 AT | D-MAX 2015 02 cầu – số tự động – Dòng đặc biệt X-MOTION | 666,315,000 |
DÒNG XE | TỔNG TRỌNG TẢI / TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VND) |
Q-SERIES | ||
QKR55F | Tổng trọng tải: 3.55 tấn / Tải trọng : 1.4 tấn | 334,000,000 |
QKR55H | Tổng trọng tải: 4.7 tấn / Tải trọng : 1.9 tấn | 373,890,000 |
N-SERIES | ||
NLR55E | Tổng trọng tải : 3.4 tấn / Tải trọng: 1.4 tấn | 460,000,000 |
NMR85H – Chassis dài | Tổng trọng tải : 4.7 tấn / Tải trọng: 1.9 tấn | 556,480,000 |
NPR85K | Tổng trọng tải : 7 tấn / Tải trọng: 3.5 tấn | 580,920,000 |
NQR75L | Tổng trọng tải : 8.85 tấn / Tải trọng: 5.4 tấn | 631,360,000 |
NQR75M | Tổng trọng tải : 9 tấn / Tải trọng: – tấn | 668,560,000 |
F-SERIES | ||
FRR90N (4×2) | Tổng trọng tải : 10.4 tấn / Tải trọng: 6.2 tấn | 751,000,000 |
FVR34L – chassis ngắn (4×2) | Tổng trọng tải : 15.1 tấn / Tải trọng: 9.1 tấn | 1,080,500,000 |
FVR34Q – chassis dài (4×2) | Tổng trọng tải : 15.1 tấn / Tải trọng: 8.76 tấn | 1,085,600,000 |
FVR34S – siêu dài (4×2) | Tổng trọng tải : 15.1 tấn / Tải trọng: 8.7 tấn | 1,100,080,000 |
FVM34T (6×2) | Tổng trọng tải : 24.3 tấn / Tải trọng: 15.6 tấn | 1,350,240,000 |
FVM34W – siêu dài (6×2) | Tổng trọng tải : 24.3 tấn / Tải trọng: 15.4 tấn | 1,439,000,000 |
XE ĐẦU KÉO (mới) | ||
GVR (4×2) | Tổng trọng tải đầu kéo : 16,785 kg / Tổng trọng tải tổ hợp: 40,000 kg | 1,377,000,000 |
EXR (4×2) | Tổng trọng tải đầu kéo : 20,000 kg / Tổng trọng tải tổ hợp: 42,000 kg | 1,450,000,000 |
EXZ (6×4) | Tổng trọng tải đầu kéo : 33,000 kg / Tổng trọng tải tổ hợp: 60,000 kg | 1,759,000,000 |
Lưu ý:
*Bảng giá được tổng hợp bởi Blogxe.vn.
*Giá trên là giá xe cab-chasiss, chưa bao gồm thùng xe.
* Tải trọng ước tính, phụ thuộc vào trọng lượng thùng xe các loại.