Có mặt tại Việt Nam từ năm 1995, với nhà máy tại Vĩnh Phúc, Toyota có khá nhiều mẫu xe tại thị trường Việt Nam, từ xe du lịch cho đến các mẫu xe thể thao, xe bán tải, xe thương mại…
Bảng giá các mẫu xe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 2/2017:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu) |
Camry 2.5Q | 1.383 |
Camry 2.5G | 1.236 |
Camry 2.0E | 1.098 |
Altis 1.8AT | 797 |
Altis 1.8MT | 747 |
Altis 2.0 | 933 |
Vios 1.5G CVT | 622 |
Vios 1.5E CVT | 588 |
Vios 1.5E MT | 564 |
Vios Limo | 532 |
Yaris E | 592 |
Yaris G | 642 |
Innova G | 859 |
Innova E | 793 |
Innova V | 995 |
Fortuner 2.7V (4×4) | 1.308 |
Fortuner 2.7V (4×2) | 1.149 |
Fortuner 2.4G | 981 |
Land Cruiser 200 | 3.650 |
Land Prado | 2.167 |
Hilux 2.8G 4×4 AT | 870 |
Hilux 2.8G 4×4 MT | 806 |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 697 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số vô cấp.
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Giá xe được tổng hợp bởi Blogxe.vn
Bảng giá mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo đại lý bán và thời điểm.