Có mặt tại Việt Nam từ năm 1995, với nhà máy tại Vĩnh Phúc, Toyota có khá nhiều mẫu xe tại thị trường Việt Nam, từ xe du lịch cho đến các mẫu xe thể thao, xe bán tải, xe thương mại…
Bảng giá các mẫu xe của Toyota tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT) và cập nhật tháng 11/2016:
Dòng xe |
Phiên bản |
Mô tả |
Giá bán |
Toyota Yaris |
Yaris G CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
689.000.000 VNĐ |
Yaris E CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
636.000.000 VNĐ |
|
Toyota Vios |
Vios 1.5G (CVT) |
5 chỗ ngồi, hộp số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
622.000.000 VNĐ |
Vios 1.5E (CVT) |
5 chỗ ngồi, hộp số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
588.000.000 VNĐ |
|
Vios 1.5E (MT) |
5 chỗ ngồi, số tự sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
564.000.000 VNĐ |
|
Toyota Corolla Altis |
2.0V (CVT-i) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp thông minh. Động cơ xăng dung tích 1.987 cc |
933.000.000 VNĐ |
1.8G (CVT) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
797.000.000 VNĐ |
|
1.8G (MT) |
5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
747.000.000 VNĐ |
|
Toyota Camry |
2.0E |
5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
1.122.000.000 VNĐ |
2.5G |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.263.000.000 VNĐ |
|
2.5Q |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.414.000.000 VNĐ |
|
Toyota Innova |
2.0E |
8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
793.000.000 VNĐ |
2.0G |
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
859.000.000 VNĐ |
|
2.0V |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
995.000.000 VNĐ |
|
Toyota Fortuner |
2.5G 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tay 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.494 cc. |
947.000.000 VNĐ |
2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.040.000.000 VNĐ |
|
2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.156.000.000 VNĐ |
|
TRD 2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.233.000.000 VNĐ |
|
TRD 2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.117.000.000 VNĐ |
|
Toyota Land Cruiser |
Land Cruiser Prado |
7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4 |
2.331.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser |
Land Cruiser |
8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4x4 |
3.720.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux |
2.4E 4x2 MT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.393 cc. |
697.000.000 VNĐ |
2.8G 4x4 MT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.755cc |
806.000.000 VNĐ |
|
2.8G 4x4 AT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tự động cấp, Động cơ dầu dung tích 2.755 |
870.000.000 VNĐ |
|
Toyota Hiace |
Động cơ xăng |
16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ xăng dung tích 2.693 cc |
1.131.000.000 VNĐ |
Động cơ dầu |
16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.494 cc |
1.240.000.000 VNĐ |
(Mức giá bán lẻ trên đã bao gồm thuế VAT 10%)