Tại Việt Nam, hiện Honda đang có các nhà máy sản xuất và lắp ráp tại Vĩnh Phúc và Hà Nội, với hơn 10 dòng sản phẩm, bao gồm các loại xe số dung tích 100cc, 110cc, cùng các dòng xe ga, tập trung vào dòng động cơ mới nhất: động cơ eSP.

Cập nhật giá bán của các mẫu xe máy Honda tại Việt Nam tháng 2/2017:

Giá xe Air Blade 2016 & phiên bản 2017

Giá xe Air Blade niêm yết:

Air Blade 125cc sơn từ tính cao cấp: 40.990.000 VND

Air Blade 125cc cao cấp: 39.990.000 VND

Air Blade 125cc đen sơn mờ: 39.990.000 VND

Air Blade 125cc tiêu chuẩn: 37.990.000 VND

Giá xe Vision 2016

Giá xe Honda VISION 110cc niêm yết: 29.990.000 VND

Giá xe honda Vision tại đại lý: 38.000.000 – 39.000.000 VND (tùy nơi bán).

Giá xe Lead 2016 & 2017

 

Giá xe Honda Lead niêm yết của Honda: LEAD 125cc Cao cấp: 38.490.000 | LEAD 125cc Tiêu chuẩn: 37.490.000 VND

Giá xe Honda Lead tại đại lý: LEAD 125cc Cao cấp: 44.000.000 | LEAD 125cc Tiêu chuẩn: 42.000.000 VND

Giá xe Honda SH 2017 (SH 125i & SH 150i)

Honda SH 125i/150i 2017 tại đại lý phiên bản  không có ABS là 81 và 94 triệu đồng; bản có ABS là 89 và 102,6 triệu đồng. So với giá đề xuất 68 và 82 triệu, bản không ABS có mức tăng 12-13 triệu đồng. Trong khi đó, bản có ABS cũng tăng 12,6-13 triệu đồng. Giá xe SH 2017 chính thức được Honda công bố như sau:

Giá xe Honda SH 2017 125i phiên bản phanh thường: Giá Hãng: 68 triệu – Giá đại lý 81 triệu 

Giá xe Honda SH 125i 2017  phiên bản phanh ABS: Giá Hãng: 76 triệu  – Giá đại lý 89 triệu

Giá xe Honda SH 150i 2017 phiên bản phanh thường: Giá Hãng 82 triệu – Giá đại lý 94 triệu

Giá Honda SH 150i phiên bản phanh ABS: Giá Hãng 90 triệu – Giá đại lý 102,5 triệu

Giá xe SH 300i 2016 (nhập Ý): Giá Hãng 248 triệu – Giá đại lý: 318 triệu

Giá xe Winner tháng 2/2017:

Giá xe Winner phiên bản thể thao: Giá đề xuất: 45 triệu. Giá bán đại lý: 38.5 đến 39 triệu.

Giá xe Winner phiên bản cao cấp: Giá đề xuất: 46 triệu. Giá bán đại lý: 41.5 đến 42 triệu.

Giá xe PCX 2016:

+ PCX bản tiêu chuẩn: 51.990.000 VNĐ
+ PCX bản cao cấp: 54.490.000 VNĐ

Giá xe MSX 125:

Giá xe MSX 125: 59.900.000 VNĐ

Giá xe Wave 2016 & 2017

+ Wave alpha: 16.990.000 VNĐ 
+ Wave RSX: 23.990.000 VNĐ
+ Wave 110 S: 17.790.000 VNĐ
+ Wave 110 RS: 18.990.000 VNĐ
+ Wave 110 RSX: 20.490.000 VNĐ
+ Wave RSX FI AT: 29.590.000 VNĐ

Giá xe Super Dream 110 2016:

Giá bán Super Dream 2016: 18.990.000 VNĐ

Giá bán Honda Dream: 42.00.000 VNĐ (giá lăn bánh tham khảo tại các Head)

Giá xe Future 125 FI 2016:

Giá xe Future phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành đúc: 30.990.000 (VNĐ)

Giá xe Honda Future 2016 phiên bản Phun xăng điện tử, phanh đĩa, vành nan hoa :29.990.000 (VNĐ)

Giá xe Future 2016 phiên bản chế hòa khí, phanh đĩa, vành nan hoa: 25.500.000 (VNĐ)

Giá xe Blade 110 2016:

BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc): 20.600.000

BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa): 19.100.000

BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa): 18.100.000

Giá bán xe moto pkl Honda 2016:

 

Honda Gold Wing (bản kỉ niệm 40 năm): 1.121.000.000 VNĐ

Honda F6C Valkyrie 2016: 784.000.000 VNĐ (bao ra biển số)

Honda CB1100 EX: 489.000.000 VNĐ

Honda CB1000R 2016: 415.000.000 VNĐ (bao ra biển số)

Honda CBR1000RR Fireblade SP: 645.000.000 VNĐ

Honda CBR1000RR 2016 Repsol và HRC: 549.000.000đ (bao ra biển số)

Honda Shadow Phantom 750: 427.000.000 VNĐ

Honda CB400 (bản đặc biệt): 362.000.000 VNĐ

Honda CB400 (bản thường): 352.000.000 VNĐ

Honda CBR300: 195.000.000 VNĐ

Honda SH300i 2016: 275.000.000 VNĐ (bao ra biển số)

Honda NM4 – 02: 526.000.000 VNĐ (bao ra biển số)

Honda Rebel 250 (đen): 252.000.000 VNĐ

Honda Rebel 250 (đỏ dunhill): 258.000.000 VNĐ

Honda CRF 250L: 198.000.000 VNĐ

Honda CRF 250M: 190.000.000 VNĐ

Honda CBR150 2016 (Indonesia): 108.000.000 VNĐ

Honda CBR150 2016 (Thailand): 98.000.000 VNĐ

Honda CB150R: 108.000.000 VNĐ

Honda Sonic 150 R: 75.000.000 VNĐ

Honda XR 150L: 67.000.000 VNĐ

*Lưu ý: Bảng giá xe được cập nhật tổng hợp bởi Blogxe.vn

 

Theo Duy Phan tổng hợp/Reatimes