Dưới đây là biểu giá cụ thể, chi tiết nhất đối với mức giá bán lẻ điện sinh hoạt và điện kinh doanh, điện cho các ngành sản xuất tại Thành phố Hồ Chí Minh kể từ ngày 16/03/2015:
STT |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG GIÁ |
GIÁ BÁN ĐIỆN CHƯA CÓ VAT (Đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất: |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.388 |
|
b) Giờ thấp điểm |
869 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.459 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.405 |
|
b) Giờ thấp điểm |
902 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.556 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.453 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.637 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.518 |
|
b) Giờ thấp điểm |
983 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.735 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp: |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông: |
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.460 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.557 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp: |
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.606 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.671 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh: |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.125 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.185 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.699 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.287 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.347 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.829 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.320 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.412 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.991 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.484 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.533 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.786 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
2.242 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
2.503 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.587 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước |
2.141 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.230 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.279 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.394 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
1.720 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
1.945 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.028 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.322 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.382 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.431 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.624 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 |
2.049 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 |
2.310 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.389 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 |
1.361 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 |
1.410 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 |
1.575 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 |
1.984 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 |
2.229 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.333 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.333 |
6,2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 |
1.332 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 |
1.381 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 |
1.539 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 |
1.941 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 |
2.181 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.256 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 |
1.311 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 |
1.360 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 |
1.503 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 |
1.856 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 |
2.101 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.174 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.333 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 |
1.454 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 |
1.502 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 |
1.750 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 |
2.197 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 |
2.453 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.535 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.192 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.334 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.771 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-15-6kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.325 |
|
b) Giờ thấp điểm |
846 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.407 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.330 |
|
b) Giờ thấp điểm |
820 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.395 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.324 |
|
b) Giờ thấp điểm |
818 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.379 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-15-6kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.378 |
|
b) Giờ thấp điểm |
885 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.506 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.425 |
|
b) Giờ thấp điểm |
916 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.586 |
Lưu ý:
Giá bán được quy định theo thời gian sử dụng trong ngày như sau:
1. Giờ bình thường
a. Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b. Ngày Chủ nhật:
- Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm
a. Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b. Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm
- Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện làm thay đổi giá áp dụng, đề nghị Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày để điều chỉnh việc áp giá trong hợp đồng theo đúng mục đích sử dụng.
Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện.
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt.