NHẬN ĐỊNH XU THẾ THỜI TIẾT ĐẶC BIỆT TRONG THÁNG
Trong tháng 11/2015 có khả năng xuất hiện 1 cơn bão, ATNĐ hoạt động trên khu vực Biển Đông - Việt Nam và có thể ảnh hưởng trực tiếp đến đất liền thuộc khu vực miền Trung;
Xảy ra khoảng 2-3 đợt không khí lạnh (KKL) gây ra các đợt mưa rào và dông tại các tỉnh Bắc Bộ;
Có khả năng xuất hiện khoảng 3-4 đợt mưa rào và dông diện rộng, trong đó có khoảng 2-3 đợt mưa vừa, mưa to tại các tỉnh Trung Bộ.
DỰ BÁO XU THẾ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG
Bắc Bộ
Phổ biến ở mức xấp xỉ trên so với trung bình nhiều năm (TBNN), với chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng cao hơn từ 0.5 đến 1.0oC so với TBNN.
Trung Bộ
Nhiệt độ phổ biến cao hơn khoảng 1.0 đến 1.5 oC so với giá trị TBNN tại khu vực Bắc Trung Bộ; cao hơn khoảng 0.5 đến 1.0oC tại khu vực các tỉnh Trung và Nam Trung Bộ.
Tây Nguyên và Nam Bộ
Phổ biến ở mức xấp xỉ trên so với TBNN, với chuẩn sai nhiệt độ trung bình tháng cao hơn từ 0.5 đến 1.0oC so với TBNN.
DỰ BÁO XU THẾ LƯỢNG MƯA THÁNG
Bắc Bộ
Lượng mưa phổ biến ở mức xấp xỉ trên khoảng 15% đến 30% so với giá trị TBNN tại khu vực các tỉnh vùng núi phía bắc; xấp xỉ so với giá trị TBNN tại các khu vực khác.
Trung Bộ
Lượng mưa phổ biến ở mức thiếu hụt khoảng 40% đến 70% so với giá trị TBNN.
Tây Nguyên và Nam Bộ
Lượng mưa phổ biến ở mức thiếu hụt khoảng 20% đến 40% so với giá trị TBNN tại khu vực các tỉnh miền Đông; xấp xỉ giá trị TBNN tại các tỉnh miền Tây.
DỰ BÁO NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ LƯỢNG MƯA THÁNG 11/2015 TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM ĐẶC TRƯNG TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
STT |
Địa điểm |
Trung bình 30 năm Nhiệt độ |
Dự báo Nhiệt độ (độ C) |
Trung bình 30 năm Lượng mưa |
Dự báo Lượng mưa (mm) |
1 |
Sơn La |
18.2 |
18.5-19.5 |
37 |
30-50 |
2 |
Hà Nội |
21.2 |
21.5-22.5 |
73 |
50-100 |
3 |
Hải Phòng |
21.3 |
21.5-22.5 |
37 |
30-50 |
4 |
Thanh Hóa |
21.6 |
21.5-22.5 |
74 |
40-70 |
5 |
Vinh |
21.4 |
21.5-22.5 |
173 |
50-100 |
6 |
Huế |
23.0 |
22.8-23.8 |
630 |
350-450 |
7 |
Đà Nẵng |
24.0 |
24.0-25.0 |
445 |
200-300 |
8 |
Nha Trang |
25.5 |
25.5-26.5 |
379 |
100-200 |
9 |
Buôn Ma Thuột |
22.3 |
22.0-23.0 |
95 |
40-70 |
10 |
Châu Đốc |
27.1 |
27.0-28.0 |
160 |
50-100 |