So sánh giá điện thoại di động Apple iPhone tháng 3/2016 |
||||
Sản phẩm | Dung lượng (GB) | Thegioididong | Fptshop | Vienthonga |
iPhone 6s |
16 | 18.890.000 | 18.899.000 | 18.850.000 |
64 | 21.790.000 | 21.799.000 | 21.750.000 | |
128 | 24.690.000 | 24.699.000 | 24.650.000 | |
iPhone 6s Plus |
16 | 21.790.000 | 21.799.000 | 21.750.000 |
64 | 24.690.000 | 2.499.000 | 24.650.000 | |
128 | 27.490.000 | 27.499.000 | 27.450.000 | |
iPhone 6 |
16 | 15.990.000 | 15.990.000 | - |
64 | 18.490.000 | 18.499.000 | 17.450.000 (- 1.040.000) |
|
128 | - | - | - | |
iPhone 6 Plus |
16 | 18.490.000 | 18.499.000 | - |
64 | 21.590.000 | 21.599.000 | 20.550.000 | |
128 | 24.790.000 | 23.599.000 | - |
(*VNĐ)
- Mức giá thay đổi so sánh với giá bán điện thoại Apple iPhone tháng 2/2016