Lịch vạn sự thứ tư, 11/10/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ tư, 11/10/2017 tức ngày 22/8/2017(AL)
Ngày: Tân Mùi, tháng:Kỷ Dậu, năm:Đinh Dậu
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Hàn Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
1. Giờ mặt trời ngày 11/10/2017
- Mặt trời mọc: 5:51
- Mặt trời lặn: 17:36
- Đứng bóng lúc: 11:43
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 45 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 11/10/2017
- Giờ mọc: 22:34
- Giờ lặn: 11:09
- Độ tròn: 68,4%
- Độ dài ban đêm: 12 giờ 35 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 11/10/2017
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 11/10/2017
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ tư, ngày 11/10/2017
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Nam
- Hạc thần: Tây Nam
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 11/10/2017
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Bất tương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Địa nang, Chu tước
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 11/10/2017
- Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, đào đất
8. Hợp xung ngày 11/10/2017
- Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
- Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ tư, dương lịch ngày 11/10/2017 (tức 22/8/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.