1. Tục xông đất, xông đất

Theo quan niệm, người xông đất trong năm mới đóng vai trò vô cùng quan trọng, nếu hợp tuổi gia chủ, làm ăn phát tài phát lộc, ngược lại khiến gia chủ gặp nhiều chuyện không vui trong suốt một năm...

Người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.

Theo kinh nghiệm dân gian, khi xem tuổi xông đất 2020 nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2020 cũng cần tương sinh với người đó.

2. Xem chi tiết tuổi xông đất 2020 cho từng tuổi Mão

Các tuổi nạp âm Mão gồm: Đinh Mão, Quý Mão, Ất Mão, Kỷ Mão và Tân Mão

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI QUÝ MÃO 

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Canh Thìn 1940 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Qúy Tỵ 1953 (Xấu)
  • Qúy Mão 1963 (Xấu)
  • Kỷ Dậu 1969 (Xấu)
  • Giáp Dần 1974 (Xấu)
  • Ất Mão 1975 (Xấu)
  • Giáp Tý 1984 (Xấu)
  • Bính Dần 1986 (Xấu)
  • Canh Ngọ 1990 (Xấu)
  • Giáp Ngọ 1954 (Xấu)
  • Mậu Tý 1948 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI ẤT MÃO

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Ất Mùi 1955 (Tốt)
  • Canh Thìn 1940 (Tốt)
  • Canh Tuất 1970 (Tốt)
  • Ất Sửu 1985 (Tốt)
  • Nhâm Thân 1992 (Tốt)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Tân Tỵ 1941 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Khá)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Tân Sửu 1961 (Xấu)
  • Mậu Tý 1948 (Xấu)
  • Bính Tuất 1946 (Xấu)
  • Nhâm Tý 1972 (Xấu)
  • Bính Thìn 1976 (Xấu)
  • Đinh Tỵ 1977 (Xấu)
  • Qúy Hợi 1983 (Xấu)
  • Đinh Mão 1987 (Xấu)
  • Tân Mùi 1991 (Xấu)
  • Mậu Dần 1998 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI ĐINH MÃO

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Giáp Tuất 1994 (Khá)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
  • Nhâm Ngọ 1942 (Xấu)
  • Nhâm Tuất 1982 (Xấu)
  • Giáp Thân 1944 (Xấu)
  • Tân Mão 1951 (Xấu)
  • Đinh Mùi 1967 (Xấu)
  • Giáp Tý 1984 (Xấu)
  • Đinh Sửu 1997 (Xấu)
  • Qúy Mão 1963 (Xấu)
  • Giáp Ngọ 1954 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI KỶ MÃO

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Tân Hợi 1971 (Tốt)
  • Nhâm Thân 1992 (Tốt)
  • Ất Hợi 1995 (Tốt)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Canh Thìn 1940 (Khá)
  • Giáp Thìn 1964 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Giáp Thân 1944 (Xấu)
  • Canh Tý 1960 (Xấu)
  • Kỷ Hợi 1959 (Xấu)
  • Canh Thân 1980 (Xấu)
  • Kỷ Mão 1999 (Xấu)
  • Nhâm Thìn 1952 (Xấu)
  • Mậu Tuất 1958 (Xấu)
  • Đinh Mùi 1967 (Xấu)
  • Kỷ Dậu 1969 (Xấu)
  • Nhâm Tuất 1982 (Xấu)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI TÂN MÃO

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN

  • Bính Thân 1956 (Tốt)
  • Ất Hợi 1995 (Tốt)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Giáp Tuất 1994 (Khá)
  • Giáp Thìn 1964 (Khá)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Bính Dần 1986 (Khá)
  • Mậu Tý 1948 (Trung bình)
  • Tân Hợi 1971 (Trung bình)

TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH

  • Qúy Tỵ 1953 (Xấu)
  • Canh Dần 1950 (Xấu)
  • Ất Mão 1975 (Xấu)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Xấu)
  • Bính Tý 1996 (Xấu)
  • Mậu Dần 1998 (Xấu)
  • Ất Dậu 1945 (Xấu)
  • Qúy Mùi 1943 (Xấu)
  • Bính Ngọ 1966 (Xấu)
  • Qúy Sửu 1973 (Xấu)

Lưu ý Trong trường hợp không chọn được các tuổi xông nhà tốt trong năm Kỷ Hợi 2020 phù hợp như phía trên, vì nơi gia chủ sinh sống không có hoặc những người tuổi này có sự việc không đến xông nhà được, gia chủ tuổi Tý có thể tìm những người có tuổi Tam Hợp hoặc Lục Hợp với tuổi của mình. Theo cách này, gia chủ tuổi Tý có thể chọn tuổi xông nhà 2020 bao gồm tuổi Thân, Thìn và Sửu.

Theo An Nhiên/ Đô Thị Mới