Những lời chúc năm mới bằng tiếng Anh ngắn gọn, ý nghĩa

On this New Year I wish that you have a superb January, a dazzling February, a Peaceful March, an anxiety free April, a sensational May, and Joy that keeps going from June to November, and then round off with an upbeat December.

(Nhân dịp năm mới này, tôi ước rằng bạn có tháng 1 tuyệt vời, một tháng 2 rực rỡ, một tháng 3 yên bình, một tháng 4 không lo lắng, một tháng 5 vui vẻ và niềm vui cứ kéo dài từ tháng 6 đến tháng 11, và sau đó kết thúc với một tháng 12 đầy lạc quan)

May this year bring new happiness, new goals, new achievements and a lot of new inspirations on your life. Wishing you a year fully loaded with happiness.

(Hy vọng năm nay sẽ mang lại cho bạn hạnh phúc mới, mục tiêu mới, thành tựu mới và rất nhiều cảm hứng mới về cuộc sống của bạn. Chúc bạn một năm tràn đầy hạnh phúc)

Happy New Year 2020

Every end marks a new beginning. Keep your spirits and determination unshaken, and you shall always walk the glory road. With courage, faith and great effort, you shall achieve everything you desire. I wish you a Happy New Year.

(Mỗi kết thúc đánh dấu một khởi đầu mới. Giữ tinh thần và quyết tâm của bạn không lay chuyển và bạn sẽ luôn luôn đi trên con đường vinh quang. Với lòng can đảm, niềm tin và nỗ lực tuyệt vời, bạn sẽ đạt được mọi thứ bạn mong muốn. Chúc các bạn một năm mới hạnh phúc)

Wishing you a Happy New Year with the hope that you will have many blessings in the year to come.

(Chúc bạn một năm mới hạnh phúc, hy vọng bạn sẽ gặp nhiều phước lành)

Out with the old, in with the new: may you be happy the whole year through. Happy New Year

(Năm cũ qua đi, năm mới đang đến, có lẽ bạn đã hạnh phúc suốt năm qua. Chúc mừng năm mới)

Happy New Year 2020

Let the old year end and the New Year begin with the warmest of aspirations. Happy New Year!

(Hãy để năm cũ kết thúc và năm mới bắt đầu với những khát vọng ấm áp nhất. Chúc mừng năm mới!)

Wishing every day of the new year to be filled with success, happiness and prosperity for you, happy new year.

(Chúc bạn năm mới tràn đầy thành công, hạnh phúc và thịnh vượng, chúc mừng năm mới)

You’re supposed to let go of the past and start off new. You’re supposed to forgive all those who have hurt you and be open to new relationships, with open arms. That is why it is called the ‘New’ Year. May you have a Happy New Year.

(Bạn nên buông bỏ quá khứ và bắt đầu một khởi đầu mới. Bạn hãy tha thứ cho tất cả những người đã làm tổn thương bạn và cởi mở với những mối quan hệ mới, với vòng tay rộng mở. Đó là lý do tại sao nó được gọi là "Năm mới". Chúc bạn có một năm mới hạnh phúc)

Let your spirit soar and have a joy-fiiled new year

(Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới tòan những niềm vui)

Peaches open, swallows returns, spring is coming. Wish thousand of things to your liking, ten thousand of things as your dream, million of supprising things and billion of happiness…

(Hoa đào nở, chim én về, mùa Xuân lại đến. Chúc nghìn sự như ý, vạn sự như mơ, triệu sự bất ngờ, tỷ lần hạnh phúc…)

Theo Gia đình Việt Nam