Bảng giá các loại gạo sạch cập nhật tháng 1/2016 |
|||
STT |
Loại gạo |
Xuất sứ |
Giá gạo (VNĐ) |
1 |
Gạo Khang Dân( Trắng cơm, cơm nở) |
Bắc giang |
11,000 |
2 |
Gạo Xi Dẻo( trắng cơm, hạt cơm dẻo) |
Thái Bình |
13,000 |
3 |
Gạo BC( Hải Hậu): dẻo cơm, trắng cơm |
Nam Định |
13,000 |
4 |
Gạo Bắc Hương Mai Phương:Thơm cơm ,cơm dẻo, trắng, có vị ngọt của cơm |
Nam Định |
16,000 |
5 |
Gạo Bắc Thơm ( Đặc Sản Bắc giang): cơm mềm, dẻo, thơm và trắng |
Bắc giag |
17,000 |
6 |
Gạo Tám Điện Biên: Cơm thơm, dẻo và trắng |
Điện Biên |
18,000 |
7 |
Gạo Tám Hải Hậu: Cơm thơm, dẻo, trắng hạt, đậm vị miền quê Hải Hậu |
Nam định |
17,000 |
8 |
Thái kiến: Hạt cơm đều, trắng và rất dẻo |
Nhập khẩu |
21,000 |
9 |
Gạo Tám Thái Lan Cao Cấp NK: Cơm dẻo, trắng và rất ngon |
Nhập khẩu |
30,000 |
10 |
Gạo nếp nhung |
Nam định |
26,000 |
11 |
Gạo Lứt ST tím |
Sóc Trăng |
40,000 |
12 |
Gạo Lứt ST đỏ |
Sóc Trăng |
30,000 |
13 |
Gạo Nhật ( Giống Nhật) |
Đồng Tháp |
25,000 |
14 |
Gạo hữu cơ RVT |
Tiền Giang |
25,000 |
15 |
Gạo mầm Gigaba |
Cần Thơ |
80,000 |
16 |
Gạo nghệ |
Cần Thơ |
70,000 |
17 |
Nếp Miền Nam |
Long An |
16,000 |
18 |
Gạo Tấm thơm Đặc biệt (cơm Tấm) |
Nhập khẩu |
13,000 |
19 |
Gạo Thơm Thái Lộc Phượng: cơm dẻo, trắng cơm, đậm vị gạo Bắc |
Đồng tháp |
17,000 |
20 |
Gạo Lài sữa Lộc Phượng: Cơm dẻo trắng cơm, dai cơm |
Đồng tháp |
18,000 |
21 |
Gạo Dương vũ: Dẻo cơm, đều hạt |
Long an |
14,000 |
Nguồn: Cập nhật thị trường lúa gạo