Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ Hà Nội
Hầu hết các hành trình đi quốc tế khởi hành từ Hà Nội trong tháng 7 đều tăng giá nhẹ so với tháng 6. Tuy nhiên mức thay đổi không đáng kể.
Với một số hành trình đi Đông Nam Á, giá vé giao động từ 2,000,000 – 5,000,000 đồng tùy từng hành trình. Một số hành trình đi Đông Bắc Á có mức giá từ 5,000,000 – 11,000,000 đồng.
Trong mùa cao điểm du lịch và có nhiều du khách lựa chọn những hành trình du lịch quốc tế trong thời điểm này, mức giá trên được xem là hợp lý và không quá đắt đỏ so với các hành trình đi quốc tế được các hãng hàng không khác khai thác.
Mức giá cao hơn được mở bán cho các hành trình đi châu Âu và đi đến các thành phố lớn của nước Mỹ. Mức giá áp dụng cho các hành trình này có giá từ 13,000,000 – 17,000,000 đồng. Chi tiết giá vé cho từng hành trình như sau:
Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ Hà Nội
Điểm đi | Điểm đến | Giá vé (VND) | Ngày bay |
---|---|---|---|
Hà Nội (HAN) 23:55 |
Amsterdam (AMS) 10:00 |
Từ 13,428,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 11:20 |
Sydney (SYD) 08:15 |
Từ 13,652,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 12:20 |
Melbourne (MEL) 08:35 |
Từ 13,652,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:35 |
Moscow (DME) 16:55 |
Từ 8,952,000 VNĐ | Thứ 3, 7 |
Hà Nội (HAN) 01:20 |
London (LHR) 07:40 |
Từ 13,988,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 6, 7 CN |
Hà Nội (HAN) 23:20 |
Rome (ROM) 14:45 |
Từ 19,023,000 VNĐ | Thứ 5, 6, 7 |
Hà Nội (HAN) 10:25 |
Seoul (ICN) 16:35 |
Từ 6,491,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 00:45 |
Tokyo (NRT) 07:35 |
Từ 11,190,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:10 |
Beijing (PEK) 14:45 |
Từ 5,484,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 6, 7, CN |
Hà Nội (HAN) 09:00 |
Bangkok (BKK) 10:50 |
Từ 2,015,000 VNĐ | Thứ 2, 4, 5, 6, CN |
Hà Nội (HAN) 14:55 |
Kuala Lumpur (KUL) 19:00 |
Từ 3,022,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 07:45 |
Singapore (SIN) 11:55 |
Từ 2,574,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 09:40 |
Phnom Penh (PNH) 13:00 |
Từ 5,260,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:00 |
Vientiane (VTE) 11:15 |
Từ 2,574,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 08:00 |
Los Angeles (LAX) 20:35 |
Từ 12,086,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 22:45 |
New York (JFK) 16:45 |
Từ 17,457,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 08:20 |
San Francisco (SFO) 20:00 |
Từ 12,086,000 VNĐ | Thứ 2, 4, 5, 6, 7 |
Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ TPHCM
Một số hành trình đi quốc tế khởi hành từ TPHCM có mức giá ngang bằng với giá vé khởi hành từ Hà Nội. Đó là các hành trình đi châu Âu và đi đến các thành phố của Mỹ.
Như vậy, du khách có thể sở hữu cho mình những tấm vé máy bay đi Mỹ với giá chỉ từ 12,000,000 đồng. Đây được xem là mức giá phù hợp và tiết kiệm so với các hãng hàng không khác cùng khai thác chuyến bay đến Mỹ.
Với khu vực Đông Nam Á, nếu khởi hành từ TPHCM, du khách sẽ có cơ hội sở hữu cho mình những tấm vé máy bay giá rẻ hơn nhiều so với hành trình bay từ Hà Nội.
Cụ thể, giá vé máy bay đi Thái Lan của Vietnam Airlines khởi hành từ TPHCM chỉ từ 1,600,000 đồng và vé máy bay đi Singapore có giá chỉ từ 1,900,000 đồng.
Như vậy, du khách có thể đặt mua cho mình những tấm vé máy bay giá tiết kiệm này để bắt đầu hành trình khám phá những địa danh nổi tiếng của khu vực Đông Nam Á.
Giá vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế từ TPHCM
Điểm đi | Điểm đến | Giá vé (VND) | Ngày bay |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh (SGN) 21:00 |
Melbourne (MEL) 08:35 |
Từ 14,771,000 VNĐ | Thứ 2, 3, 5, 6, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) 20:35 |
Sydney (SYD) 08:15 |
Từ 14,771,000 VNĐ | Thứ 2, 3, 5, 6, 7 |
Hồ Chí Minh (SGN) 09:20 |
Amsterdam (AMS) 10:00 |
Từ 13,428,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 6, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) 10:20 |
Moscow (DME) 16:55 |
Từ 6,714,000 VNĐ | Thứ 5, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) 00:05 |
Seoul (ICN) 07:10 |
Từ 6,043,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 00:30 |
Tokyo (NRT) 08:00 |
Từ 11,190,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 06:00 |
Beijing (PEK) 14:45 |
Từ 5,484,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 08:50 |
Bangkok (BKK) 10:20 |
Từ 1,679,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 10:10 |
Kuala Lumpur (KUL) 13:00 |
Từ 2,127,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 09:15 |
Singapore (SIN) 12:10 |
Từ 1,903,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 16:30 |
Los Angeles (LAX) 20:35 |
Từ 12,086,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 16:30 |
San Francisco (SFO) 20:00 |
Từ 12,086,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 22:00 |
New York (JFK) 16:45 |
Từ 17,457,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) 08:45 |
Phnom Penh (PNH) 09:30 |
Từ 1,903,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 16:05 |
Vientiane (VTE) 19:15 |
Từ 2,462,000 VNĐ | Hàng ngày |
Lưu ý:
- Giá vé Vietnam Airlines một chiều chưa bao gồm thuế và phụ phí
- Giá vé có thể thay đổi tùy thời điểm đặt vé
- Liên hệ trực tiếp để biết lịch trình bay cụ thể