Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay
1. Giá xe Air Blade 125cc mới ra mắt tháng 11/2015
Air Blade là dòng xe đang giữ vị trí số 01 về số lượng xe bán ra tại Việt Nam. Kể từ khi ra mắt lần đầu tiên vào tháng 4 năm 2007 đến nay, đã có hơn 2,7 triệu chiếc xe Air Blade đến tay người tiêu dùng. Mới đây, vào ngày 27 tháng 11 năm 2015, tại thành phố Hồ Chí Minh, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu ra thị trường phiên bản hoàn toàn mới của dòng xe Air Blade 125cc.
Tiêu dùng Plus xin cập nhật bảng giá bán của Honda Air Blade 125cc (Honda Air Blade 2016) như sau:
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ đề xuất (VNĐ) |
1 | Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp | Vàng đen – Xám đen | 40.990.000 |
2 | Phiên bản Cao cấp | Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc | 39.990.000 |
3 | Phiên bản Thể thao | Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen | 37.990.000 |
2. Giá xe Honda Vision ra mắt hồi tháng 10/2015
Theo thông báo chính thức của Honda Việt Nam thì giá xe Vision 2015 cho tất cả các phiên bản đều được công bố là 29.900.000 đồng ( Giá chưa bao gồm thuế và các loại phí đăng ký, đăng kiểm). Tuy nhiên,trong những ngày cuối tháng 11/2015, giá xe vision 2015 đã xuất hiện dấu hiệu tăng giá nhẹ ở một số đại lý tại Hà Nội và TP.HCM, theo đó, mức giá xe Vision hiện nay dao động trong khoảng từ 37.200.000 đồng đến 38.000.000 đồng.
3. Giá xe Honda Lead 2015
Giá bán xe máy Honda Lead tháng 12/2015 tại các đại lý mới nhất hôm nay:
- Giá xe LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) Giá đề xuất 38.490.000 đồng – Giá bán đại lý: 43.000.000 đồng
- Giá xe LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) Giá đề xuất 37.490.000 đồng –Giá đại lý: 41.500.000 đồng.
Chi tiết bảng giá xe Honda tháng 12/2015:
Loại xe |
Giá (VNĐ) | Giá thấp nhất tại đại lý
(VNĐ) |
SH 150cc | 80.990.000 | 90.990.000 |
SH 125cc | 66.990.000 | 75 – 79,000,000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang | 50.490.000 | 57,232,000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 49.990.000 | 56,780,000 |
MSX 125cc | 59.990.000 | 60,800,000 |
PCX 125cc – Bản cao cấp | 54.490.000 | 56,300,000 |
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 54,500,000 |
Honda Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp | 40.990.000 | 45,500,000 |
Honda Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp | 39.990.000 | 44,500,000 |
Honda Air Blade 125cc – Phiên bản Đen sơn mờ | 39.990.000 | 43,500,000 |
Honda Air Blade 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 37.990.000 | 41,300,000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) | 38.490.000 | 43,000,000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) | 37.490.000 | 41,000,000 |
VISION 2015 110cc – Phiên bản thời trang & thanh lịch | 29.990.000 | 37,500,000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc | 30.990.000 | 35,500,000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa | 29.990.000 | 34,300,000 |
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 25.500.000 | 30,100,000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) | 23.990.000 | 25,200,000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đãi, Vành nan hoa) | 22.490.000 | 24,500,000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 21.490.000 | 23,930,000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) | 21.990.000 | 23,930,000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đãi, Vành nan hoa) | 20.490.000 | 22,300,000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 19.490.000 | 20,800,000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.600.000 | 21,500,000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Thời trang / Thể thao (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 19.100.000 | 21,000,000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn / Thời trang (Phanh cơ, vành nan hoa) | 18.100.000 | 20,200,000 |
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19,500,000 |
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm | 18.990.000 | 19,900,000 |
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch | 18.990.000 | 19,900,000 |
Wave Alpha 100cc | 16.990.000 | 18.900.000 |