Hiện nay hầu hết các điện thoại thông minh đều được đăng ký các gói cước 3G để tiện nhu cầu sử dụng tại bất cứ đâu của người tiêu dùng. Bên cạnh đó còn có một số lượng lớn các khách hàng sử dụng sim 3G, DCom 3G ... nên các gói cước 3G cùng tốc độ, lưu lượng sử dụng của các nhà mạng trở thành mối quan tâm hàng đầu của người tiêu dùng.
Dưới đây là bảng giá, tốc độ và lưu lượng sử dụng chi tiết các gói 3G của các nhà cung cấp dịch vụ di động tại Việt Nam:
BẢNG GIÁ CÁC GÓI 3G CỦA CÁC MẠNG DI ĐỘNG VINAPHONE, MOBIFONE VÀ VIETTEL |
|||
Cước phí |
Vinaphone |
Mobifone |
Viettel |
5,000 |
- |
- |
1GB/ngày |
10,000 |
- |
50 MB |
50 MB |
30,000 |
- |
- |
200 MB |
50,000 |
1GB |
450 MB |
450 MB |
70,000 |
- |
600 MB |
600 MB |
80,000 |
1,5GB |
- |
- |
90,000 |
- |
1 GB |
- |
100,000 |
2GB |
- |
- |
120,000 |
3GB |
1,5 GB |
1.5 GB |
180,000 |
4,5GB |
- |
- |
200,000 |
- |
3 GB |
3 GB |
220,000 |
6GB |
- |
- |
300,000 |
- |
5 GB |
- |
Cước phí vượt lưu lượng |
60đ/1MB | 9.76đ/50kB | 9.76đ/50kB |