Dưới đây là danh sách 73 nước tham gia Công ước về giao thông đường bộ năm 1968. Giấy phép lái xe quốc tế được cấp phép tại Việt Nam sẽ có giá trị sử dụng như nhau tại 73 quốc gia này.
STT |
Tên nước |
1 |
Albania |
2 |
Armenia |
3 |
Austria |
4 |
Azerbaijan |
5 |
Bahamas |
6 |
Bahrain |
7 |
Belarus |
8 |
Belgium |
9 |
Bosnia and Herzegovina |
10 |
Brazil |
11 |
Bulgaria |
12 |
Central African Republic |
13 |
Côte d’lvoive |
14 |
Croatia |
15 |
Cuba |
16 |
Séc |
17 |
Cộng hòa dân chủ Congo |
18 |
Đan Mạch |
19 |
Estonia |
20 |
Phần Lan |
21 |
Pháp |
22 |
Georgia |
23 |
Đức |
24 |
Greece |
25 |
Guyana |
STT |
Tên nước |
26 |
Hungary |
27 |
Iran (Islamic Republic of) |
28 |
Israel |
29 |
Ý |
30 |
Kazakhstan |
31 |
Kenya |
32 |
Kuwait |
33 |
Kyrgyzstan |
34 |
Latvia |
35 |
Liberia |
36 |
Lithuania |
37 |
Luxembourg |
38 |
Monaco |
39 |
Mongolia |
40 |
Montenegro |
41 |
Morocco |
42 |
Netherlands |
43 |
Niger |
44 |
Na Uy |
45 |
Pakistan |
46 |
Peru |
47 |
Philippines |
48 |
Ba Lan |
49 |
Bồ Đào Nha |
50 |
Qatar |
STT |
Tên nước |
51 |
Republic of Moldova |
52 |
Romania |
53 |
Nga |
54 |
San Marino |
55 |
Senegal |
56 |
Serbia |
57 |
Seychelles |
58 |
Slovakia |
59 |
Slovenia |
60 |
Nam Phi |
61 |
Thụy Điển |
62 |
Thụy Sỹ |
63 |
Tajikistan |
64 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
65 |
Tunisia |
66 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
67 |
Turkmenistan |
68 |
Ukraine |
69 |
United Arab Emirates |
70 |
Uruguay |
71 |
Uzbekistan |
72 |
Việt Nam |
73 |
Zimbabwe |