1. Thứ Ba, Ngày 6/2/2018 Âm lịch: 21/12/2017
- Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Nam
- Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư, Trùng nhật
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
2. Thứ Sáu, Ngày 9/2/2018 Âm lịch: 24/12/2017
- Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Nam, Hạc thần: Tây Nam
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
3. Chủ Nhật, Ngày 11/2/2018 Âm lịch: 26/12/2017
- Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Tây Nam
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
4. Thứ Hai, Ngày 12/2/2018 Âm lịch: 27/12/2017
- Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Đông Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây Nam
- Sao tốt: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Tứ cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
5. Thứ Năm, Ngày 15/2/2018 Âm lịch: 30/12/2017
- Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Đinh Dậu, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
- Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tây
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
6. Thứ bảy, Ngày 17/2/2018 Âm lịch: 2/1/2018
- Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Dần, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Bắc, Hạc thần: Tây
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
7. Chủ Nhật, Ngày 18/2/2018 Âm lịch: 3/1/2018
- Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Lập Xuân
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây Nam, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tương nhật, Bảo quang
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư, Trùng nhật
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
8. Thứ Ba, Ngày 20/2/2018 Âm lịch: 5/1/2018
- Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Dần, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Vũ thủy
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Tây, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Tây Bắc
- Sao tốt: Thiên ân, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Tiểu hao, Xúc thuỷ long
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
9. Thứ Sáu, Ngày 23/2/2018 Âm lịch: 8/1/2018
- Ngày: Bính Tuất, Tháng: Giáp Dần, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Vũ thủy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Bắc
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
10. Chủ Nhật, Ngày 25/2/2018 Âm lịch: 10/1/2018
- Ngày: Mậu Tý, Tháng: Giáp Dần, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Vũ thủy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
- Hướng tài thần: Bắc, Hỷ thần: Đông Nam, Hạc thần: Bắc
- Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
11.Thứ Hai, Ngày 26/2/2018 Âm lịch: 11/1/2018
- Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Dần, Năm: Mậu Tuất, Tiết: Vũ thủy
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
- Hướng tài thần: Nam, Hỷ thần: Đông Bắc, Hạc thần: Bắc
- Sao tốt: Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào tháng 1/2018 để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, ktư trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.