Lịch vạn sự Thứ tư, 14/9/2016 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
Thứ tư, 14/9/2016 tức ngày 14/8/2016(AL)
Ngày: Kỷ Hợi, tháng:Đinh Dậu, năm:Bính Thân
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Bình Địa Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Bạch Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (1) - Tốt
1. Giờ mặt trời ngày 14/9/2016
- Mặt trời mọc: 5:43
- Mặt trời lặn: 18:00
- Đứng bóng lúc: 11:52
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 17 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 14/9/2016
- Giờ mọc: 16:09
- Giờ lặn: 2:57
- Độ tròn: 93.80%
- Độ dài ban đêm: 10 giờ 48 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 14/9/2016
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 14/9/2016
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Tỵ (9h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào Thứ tư, ngày 14/9/2016
Hướng xuất hành
- Tài thần: Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Tại thiên
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 14/9/2016
- Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Đại sát, Trùng nhật, Nguyên vũ
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 14/9/2016
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 14/9/2016
- Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
- Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào Thứ tư, dương lịch ngày 14/9/2016 (tức 14/8 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.