Lịch vạn sự thứ bảy, 23/9/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ bảy, 23/9/2017 tức ngày 4/8/2017(AL)
Ngày: Quý Sửu, tháng:Kỷ Dậu, năm:Đinh Dậu
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Thu Phân
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (1) - Tốt
1. Giờ mặt trời ngày 23/9/2017
- Mặt trời mọc: 5:46
- Mặt trời lặn: 17:52
- Đứng bóng lúc: 11:49
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 6 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 23/9/2017
- Giờ mọc: 8:15
- Giờ lặn: 20:08
- Độ tròn: 10,1%
- Độ dài ban đêm: 11 giờ 53 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 23/9/2017
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 23/9/2017
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ bảy, ngày 23/9/2017
- Tài thần: Tây
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Đông
- Tuổi bị xung khắc với ngày: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 23/9/2017
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường
- Sao xấu: Tử khí, Bát chuyên, Xúc thủy long, Câu trần
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 23/9/2017
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh
8. Hợp xung ngày 23/9/2017
- Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
- Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ bảy, dương lịch ngày 23/9/2017 (tức 4/8/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.