Lịch vạn sự chủ nhật, 23/9/2018 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
chủ nhật, 23/9/2018 tức ngày 14/8/2018(AL)
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Dậu
Giờ: Nhâm Tý, Tiết: Thu phân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thu
1. Giờ mặt trời ngày 23/9/2018
- Mặt trời mọc: 5:45
- Mặt trời lặn: 17:52
- Đứng bóng lúc: 11:49
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 7 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 23/9/2018
- Giờ mọc: 16:58
- Giờ lặn: 3:58
- Độ tròn: 97.80%
- Độ dài ban đêm: 11 giờ 0 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 23/9/2018
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 23/9/2018
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào chủ nhật, ngày 23/9/2018
- Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Đông
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 23/9/2018
- Sao tốt: Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ
- Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Tứ hao, Cửu khảm, Cửu tiêu
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 23/9/2018
- Nên: Cúng tế, san đường
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 23/9/2018
- Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
- Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào chủ nhật, dương lịch ngày 23/9/2018 (tức 14/8/2018 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.