Lịch vạn sự thứ tư, 5/9/2018 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ tư, 5/9/2018 tức ngày 26/7/2018(AL)
Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Thân
Giờ: Bính Tý, Tiết: Xử thử
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định
1. Giờ mặt trời ngày 5/9/2018
- Mặt trời mọc: 5:41
- Mặt trời lặn: 18:09
- Đứng bóng lúc: 11:55
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 5/9/2018
- Giờ mọc: 0:43
- Giờ lặn: 14:21
- Độ tròn: 29.00%
- Độ dài ban đêm: 13 giờ 38 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 5/9/2018
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 5/9/2018
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ tư, ngày 5/9/2018
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Tại thiên
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 5/9/2018
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Cửu hổ, Phục nhật
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 5/9/2018
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 5/9/2018
- Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
- Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ tư, dương lịch ngày 5/9/2018 (tức 26/7/2018 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.