SAO NAM | SỐ TUỔI | SAO NỮ |
La Hầu | 10-19-28-37-46-55-64-73-82-91 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11-20-29-38-47-56-65-74-83-92 | Vân Hán |
Thủy Diệu | 12-21-30-39-48-57-66-75-84-93 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13-22-31-40-49-58-67-76-85-94 | Thái Âm |
Thái Dương | 14-23-32-41-50-59-68-77-68-95 | Thổ Tú |
Vân Hán | 15-24-33-42-51-60-69-78-87-69 | La Hâu |
Kế Đô | 16-25-34-43-52-61-70-79-88-97 | Thái Dương |
Thái Âm | 17-26-35-44-53-62-71-80-89-97 | Thái Bạch |
Mộc Dức | 18-27-36-45-54-63-72-81-90-99 | Thủy Diệu |
Bảng sao hạn tuổi Tý năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Tý | 1960 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Nhâm Tý | 1972 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Giáp Tý | 1984 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bính Tý | 1996 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn tuổi Sửu năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Sửu | 1961 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Quý Sửu | 1973 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Ất Sửu | 1985 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Đinh Sửu | 1997 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bảng sao hạn tuổi Dần năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Nhâm Dần | 1962 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Giáp Dần | 1974 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bính Dần | 1986 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Mậu Dần | 1998 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn tuổi Mão năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Quý Mão | 1963 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Ất Mão | 1975 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Đinh Mão | 1987 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mão | 1999 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn tuổi Thìn năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Giáp Thìn | 1964 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bính Thìn | 1976 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Mậu Thìn | 1988 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Canh Thìn | 2000 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn tuổi Tỵ năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Ất Tỵ | 1965 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Đinh Tỵ | 1977 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Tân Tỵ | 2001 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bảng sao hạn tuổi Ngọ năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Ngọ | 1966 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Mậu Ngọ | 1978 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Canh Ngọ | 1990 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng sao hạn tuổi Mùi năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Mùi | 1967 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Kỷ Mùi | 1979 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Tân Mùi | 1991 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Quý Mùi | 2003 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn tuổi Thân năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Mậu Thân | 1968 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Canh Thân | 1980 | Thủy Diệu – Thiên La | Mộc Đức – Tam Kheo |
Nhâm Thân | 1992 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Giáp Thân | 2004 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng sao hạn tuổi Dậu năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Dậu | 1969 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Tân Dậu | 1981 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Quý Dậu | 1993 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Ất Dậu | 2005 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn tuổi Tuất năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Canh Tuất | 1970 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Nhâm Tuất | 1982 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Giáp Tuất | 1994 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bính Tuất | 2006 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bảng sao hạn tuổi Hợi năm 2018
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2018 nam mạng | Sao – Hạn 2018 nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Hợi | 1959 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Tân Hợi | 1971 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Quý Hợi | 1983 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Ất Hợi | 1995 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Sao La Hầu
Sao La Hầu chắc nhiều người sẽ chưa biết sao La Hầu là gì? Trong tử vi năm nay những ai bị sao La Hầu chiếu mạng nên làm lễ sớ dâng sao giải hạn.
Sao La Hầu là hung tinh của nam giới nhưng nữ giới cũng bi ai chẳng kém, thường đem lại điềm giữ không may liên quan đến luật pháp, công quyền, tranh cãi, ăn nói thị phi, tai nạn, bênh tật về tai mắt, máu huyết, hao tài. Nhiều chuyện phiền muộn, sầu bi. Xấu nhất là tháng giêng và tháng 2 âm lịch.
Sao Thổ Tú (nhiều người gọi là Thổ tinh)
Sao Thổ Tú tốt hay xấu chắc nhiều người chưa rõ lắm. Nếu năm nay những ai bị sao Thổ Tú chiếu mạng nên làm lễ giải hạn sao Thổ Tú.
Thổ Tú thường đem lại sự trở ngại, xung khắc miệng tiếng, có kẻ dấu tay sinh ra thưa kiện, xuất hành không thuận, giao đạo bất hòa, chăn nuôi thua lỗ, sức khỏe yếu, xấu nhất là tháng 4 và tháng 8 âm lịch.
Sao Thủy Diệu (còn gọi là thủy tinh)
Sao Thủy Diệu tốt hay xấu còn thùy thuộc vào tháng. Với những ai có sao Thủy Diệu chiếu mạng cũng nên làm lễ dâng sao giải hạn.
Sao Thủy Diệu tốt nhưng cũng kỵ tháng 4 và tháng 8 âm lịch. Chủ về tài lộc hỉ, không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là đối với nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao Thái Bạch (kim tinh)
Sao Thái Bạch chiếu mạng sẽ là hung tin, bởi Sao Thái Bạch là ngôi sao mang vận xấu nhất trong các sao.
Thái Bạch là sao xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, có thể trắng tay, đề phòng quan sự. Xấu nhất là tháng 2, 5, 8 âm lịch và kỵ màu trắng quanh năm.
Sao Thái Dương:
Sao Thái Dương đem lại sự tốt lành, phát triển về công danh, an khang thịnh vượng, nhiều tin vui, tài lộc cho nam, còn nữ lại hay bị đau ốm, thường gặp tai ách nhất là tháng 6 và tháng 10 âm lịch.
Sao Vân Hớn (hỏa tinh)
Sao Vân Hớn chiếu mạng, đàn ông hay đàn bà gặp sao này chiếu mạng, làm ăn mọi việc đều trung bình, khẩu thiệt, phòng thương tật, đâu ốm, nóng nảy, mồm miệng. Nam gặp tai tinh, bị kiện, thưa bất lợi, nữ không tốt về thai sản nhất là vào tháng 2, tháng 8 âm lịch.
Sao Kế Đô
Sao Kế Đô là hung tin của nữ giới, thường đem lại tai nạn, hao tài tốn của, tang khó, bệnh tật, thị phi, đau khổ buồn rầu, họa vô đơn chí, trong gia đình có việc không may. Xấu nhất là vào tháng 3, tháng 9 âm lịch.
Sao Thái Âm (mặt trăng)
Sao Thái Âm tốt với nam lẫn nữ về công danh và tiền bạc, hỉ sự vào tháng 9 nhưng lại gây đau ốm bệnh tật, sinh đẻ có nguy hiểm cho nữ giới vào tháng 10.
Sao Mộc Đức (mộc tinh)
Sao này có ý nghĩa đem lại sự an vui, tốt lành, may mắn và nhiều mặt nhất là tôn sự. Tốt vào tháng 10 và tháng Chạp âm lịch. Nhưng nữ giới đề phòng bệnh tật phát sinh nhất là về máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Việc cúng sao giải hạn có thể làm bằng lễ vật dâng sao cúng khấn nhưng cũng có thể thay việc cúng sao hạn bằng việc cẩn trọng trong mọi hoạt động, giữ cho tân hồn thuần hậu.
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, ktư trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.