Tính đến đầu giờ sáng 26/3 (giờ Việt Nam),giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.318 USD/ounce.
Giá vàng giao tháng 4 năm 2019 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.320 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay cao hơn 1,2% (15,5 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 36,5 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 300 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới tăng vọt lên đỉnh cao mới do đồng USD đi xuống và các tổ chức đẩy mạnh mua vàng khi tín hiệu đảo ngược hơn thập kỷ xuất hiện trở lại khiến nhiều người lo ngại. Thị trường chứng khoán thế giới chao đảo và giới đầu tư lo ngại về khả năng kinh tế thế giới sẽ suy thoái.
Vàng tăng nhanh trở lại chủ yếu do các nhà đầu tư đang có tâm lý tránh rủi và tìm đến vàng sau khi Mỹ và châu Âu cuối tuần qua đồng loạt công bố các số liệu kinh tế không được như kỳ vọng.
Hàng loạt các doanh nghiệp ở châu Âu đưa ra những dự báo về hoạt động yếu kém hơn trong năm 2019. Trong khi đó, nền kinh tế Mỹ có dấu hiệu suy giảm tăng trưởng với số liệu hoạt động chế tạo tại nước này trong tháng 3 suy yếu.
Trong khi đó, quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust tiếp tục tăng lượng vàng nắm giữ thêm khoảng 1% trong tuần trước.
Giá vàng trong nước
Trên thị trường vàng trong nước, chốt phiên ngày 21/3 đa số các cửa hàng vàng tăng giữ giá vàng 9999 trong nước gần như không đổi ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên liền trước.
Tính tới cuối phiên giao dịch 21/3, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào) và 36,79 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 36,80 triệu đồng/lượng (bán ra).
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.500 |
36.650 |
Vàng SJC 10L |
36.500 |
36.670 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.500 |
36.680 |
Vàng SJC 5c |
36.750 |
37.070 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.750 |
37.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.850 |
37.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.850 |
37.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.500 |
37.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
36.132 |
36.832 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.653 |
28.053 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.440 |
21.840 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.264 |
15.664 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.800 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.650 |
36.800 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 25/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Nguồn: SJC