So sánh giá điện thoại di động Apple iPhone tháng 5/2016 |
||||
Sản phẩm | Dung lượng (GB) | Thegioididong | Fptshop | Vienthonga |
iPhone 6s |
16 | 18.490.000 | 18.499.000 | 18.450.000 |
64 | 21.790.000 | 21.799.000 | 21.750.000 | |
128 | 24.690.000 | 24.699.000 | - | |
iPhone 6s Plus |
16 | 21.790.000 | 21.799.000 | 21.750.000 |
64 | 24.690.000 | 24.690.000 | 24.650.000 | |
128 | 27.490.000 | 27.499.000 | - | |
iPhone 6 |
16 | 14.990.000 | 14.990.000 | - |
64 | 17.490.000 (- 1.000.000) |
18.499.000 | - | |
128 | - | - | - | |
iPhone 6 Plus |
16 | 17.490.000 | 18.499.000 | - |
64 | 20.590.000 (- 1.000.000) |
21.599.000 | - | |
128 | 24.790.000 | 23.599.000 | - |
(*VNĐ)
- Mức giá thay đổi so sánh với giá bán điện thoại Apple iPhone tháng 4/2016.