Bảng giá gạo tiêu dùng các loại cập nhật tháng 3/2016
Bảng giá các loại gạo trên thị trường cập nhật tháng 3/2016 |
||
| STT | Tên sản phẩm | Giá bán (VNĐ) |
| 1 | Tám Hà Nội | 24.000/ kg |
| 2 | Tám xoan Hà Nội | 23.000/ kg |
| 3 | An ninh quốc phòng | 16.000/ kg |
| 4 | Bắc hương Thái Bình | 16.000/ kg |
| 5 | Bắc hương Hải Hậu | 16.000/ kg |
| 6 | BC 15 Thái Bình | 13.800/ kg |
| 7 | Tám Hải Hậu | 17.500/ kg |
| 8 | Tám thơm Nam Bình | 22.000/ kg |
| 9 | Tám Thái | 18.500/ kg |
| 10 | Tám Điện Biên trắng | 17.000/ kg |
| 11 | Gạo tấm Babyplus (còn phôi dùng nấu cháo cho trẻ, người già, người ốm rất giàu giá trị dinh dưỡng) | 40.000/ kg |
| 12 | Gạo lứt Mường Khương | 40.000/ kg |
| 13 | Gạo tấm còn phôi dùng nấu cơm hàng ngày | 13.000/ kg |
| 14 | Gạo Phadin | 52.000/ kg |
| 15 | Gạo Séng Cù | 38.000/ kg |
| 16 | Nếp cái Hoa Vàng | 30.000/ kg |
| 17 | Nếp nương Điện Biên | 36.000/ kg |