Honda là một trong những hãng đang phân phối những mẫu xe tay ga phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam như Honda SH, SH mode, PCX, Lead 125, Air Blade FI, Vision.
Dưới dây là bảng giá xe tay ga Honda tháng 1/2018 mới nhất. Bảng giá này được hãng Honda công bố trên website chính thức và được cập nhật mới nhất vào tháng 1/2018:
Bảng giá xe máy Honda tháng 1 năm 2018 chính thức tại các đại lý
MẪU XE | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Xe Vision |
||
Giá xe Vision 2017 màu đen mờ | 29.900.000 | 33.000.000 |
Giá xe Vision 2017 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 29.900.000 | 32.000.000 |
Xe Airblade 2018 |
||
Giá xe Airblade 2018 bản Sơn Từ tính Cao cấp (Màu Xám bạc, Vàng đen, Xám đen) | 41.590.000 | 46.500.000 |
Giá xe Airblade 2018 bản Cao cấp (Màu Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc, Đen bạc) | 40.590.000 | 45.500.000 |
Giá xe Airblade 2018 bản thể thao (Màu Xám đen, Đỏ đen, Cam đen) | 37.990.000 | 44.500.000 |
Giá xe Airblade 2018 màu đen mờ ( bản kỷ niệm) | 40.090.000 | 47.500.000 |
Xe Lead | ||
Giá xe Lead 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ và màu Đen) | 37.490.000 | 38.800.000 |
Giá xe Lead 2017 bản cao cấp (Màu Trắng-Nâu, Xanh-Nâu, Bạc-Nâu, Vàng, Vàng-Nâu) | 38.490.000 | 39.700.000 |
Xe SH Mode 2017 | ||
Giá xe SH Mode 2017 bản tiêu chuẩn (Màu xanh và màu đỏ) | 50.990.000 | 58.500.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản cá tính (Màu Đỏ đậm và bạc mờ) | 51.490.000 | 70.200.000 |
Giá xe SH Mode 2017 bản thời trang (Màu Trắng, Xanh Ngọc, Vàng, Xanh Tím) | 51.490.000 | 64.300.000 |
Xe Honda PCX 2017 | ||
Giá xe PCX 2017 bản tiêu chuẩn (Màu Đen, Đỏ, Xanh lam) | 51.990.000 | 50.200.000 |
Giá xe PCX 2017 bản cao cấp (Màu Bạc mờ, Đen mờ, Xanh lục ) | 55.490.000 | 54.500.000 |
Xe SH 2017 | ||
Giá xe SH 125i phanh CBS | 67.990.000 | 80.500.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS | 75.990.000 | 84.200.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS | 81.990.000 | 96.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS | 89.990.000 | 104.500.000 |
Giá xe SH 300i 2017 ABS (nhập ý) (Màu Xám đen, Trắng đen, Đỏ đen) |
248.000.000 | 323.000.000 |
Xe số Honda |
||
Honda Wave Alpha 110 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 17.300.000 |
Honda Wave RSX 2017 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 21.300.000 |
Honda Wave RSX 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 22.100.000 |
Honda Wave RSX 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 24.200.000 |
Honda Blade 110 bản phanh đĩa vành nan hoa | 19.600.000 | 18.200.000 |
Honda Blade 110 bản Phanh đĩa vành đúc | 21.100.000 | 21.200.000 |
Honda Supper Dream 110 màu nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.300.000 |
Honda Supper Dream 110 màu khác (Đen, Vàng, Xanh) | 18.990.000 | 20.200.000 |
Honda Future 125cc bản vành nan hoa | 29.990.000 | 29.500.000 |
Honda Future 125cc bản vành đúc | 30.990.000 | 30.300.000 |
Honda Winner 150 bản thể thao (Màu Vàng đen, Cam đen, Xanh trắng, Đỏ đen, Trắng đen) – Tặng Kính thời trang | 45.490.000 | 38.500.000 (+ 2,5tr) |
Honda Winner 150 bản cao cấp | 45.990.000 | 39.500.000 (+ 2,5tr) |