Honda là một trong những hãng đang phân phối những mẫu xe tay ga phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam như Honda SH, SH mode, PCX, Lead 125, Air Blade FI, Vision.

Dưới dây là bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2018 mới nhất. Bảng giá này được hãng Honda công bố trên website chính thức: 

Bảng giá xe máy Honda tháng 4 năm 2018 chính thức tại các đại lý:

Giá xe Vision tháng 4/2018 – Giá bán xe Honda Vision tại đại lý
Honda Vision 2018 Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Vision đen nhám 29,900,000 33,500,000 3,600,000
Honda Vision màu xanh 29,900,000 31,500,000 1,600,000
Honda Vision màu hồng 29,900,000 31,500,000 1,600,000
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ 29,900,000 31,200,000 1,300,000
Giá xe Honda SH 2018 Giá niêm yết Giá đại lý HN Giá đại lý HCM
Honda SH125 CBS 67,990,000 76,200,000 78,000,000
Honda SH125 ABS 75,990,000 85,500,000 85,800,000
Honda SH150 CBS 81,990,000 90,500,000 90,500,000
Honda SH150 ABS 89,990,000 101,000,000 103,000,000
Giá xe SH Mode tháng 4/2018 – Giá bán xe Honda SH tại đại lý
Giá xe Honda SH Mode 2018 Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
SH Mode màu trắng sứ 51,490,000 62,300,000 10,810,000
SH Mode màu đỏ đậm 51,490,000 62,300,000 10,810,000
SH Mode màu Bạc mờ 51,490,000 62,800,000 11,310,000
SH Mode màu nâu đỏ 51,490,000 58,300,000 6,810,000
SH Mode màu vàng nâu 51,490,000 57,200,000 5,710,000
SH Mode màu xanh ngọc 51,490,000 57,300,000 5,810,000
SH Mode màu xanh tím 51,490,000 57,500,000 6,010,000
SH Mode màu trắng nâu 51,490,000 57,300,000 5,810,000
Bảng giá Lead tháng 4/2018 – Giá bán xe Honda Lead tại đại lý
Honda Lead 2018 Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Lead bản tiêu chuẩn 37,500,000 39,800,000 2,300,000
Honda Lead bản cao cấp 39,300,000 41,500,000 2,200,000
Bảng giá xe số và xe côn tay Honda 2018
Giá xe Winner Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Winner bản thể thao 45,490,000 39,500,000 -5,990,000
Honda Winner bản cao cấp 45,990,000 40,200,000 -5,790,000
Honda MSX 2017 50,000,000 52,000,000 2,000,000
Giá xe Wave RSX Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Wave RSX phanh cơ vành nan hoa 21,490,000 26,000,000 4,510,000
Honda Wave RSX 110 phanh đĩa vành nan hoa 22,490,000 27,500,000 5,010,000
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa vành đúc 24,490,000 28,500,000 4,010,000
Honda Wave Alpha 110 17,790,000 21,800,000 4,010,000
Giá xe Honda Blade Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa 19,800,000 22,800,000 3,000,000
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành đúc 21,300,000 24,200,000 2,900,000
Honda Blade 110 Phanh cơ vành nan hoa 18,800,000 21,800,000 3,000,000
Giá xe Honda Future Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Honda Future vành nan hoa 29,990,000 34,200,000 4,210,000
Honda Future vành đúc 30,990,000 35,500,000 4,510,000

Chú ý: - Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

            - Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Theo Mộc Anh/Reatimes