Tuy nhiên, không phải ai có công việc làm cũng đều có mức thu nhập thỏa đáng. Nhiều nhóm đối tượng đang phải làm việc trái với ngành nghề được học, một số khác lại có thu nhập khá thấp, không xứng đáng với những công sức mà họ bỏ ra.
Phần lớn đều đang nằm trong nhóm có mức thu nhập bằng với lương tối thiểu và có thêm trợ cấp hay phụ phí khác.
Vậy mức lương tối thiểu là bao nhiêu và thu nhập của cử nhân mới ra trường là bao nhiêu?
1. Đối tượng áp dụng mức lương tối thiểu chung
- Cán bộ, công chức từ trung ương đến cấp huyện, cấp xã; viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
- Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan, đơn vị của Đảng, Nhà nước;
- Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ nghĩa vụ và công nhân, viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương, hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn;
- Công nhân, nhân viên công an và lao động hợp đồng thuộc Công an nhân dân; người làm việc trong tổ chức cơ yếu;
- Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố;
- Người làm việc trong chỉ tiêu biên chế được ngân sách Nhà nước cấp kinh phí trong các hội có tính chất đặc thù.
Như vậy, có thể tóm tắt, đối tượng được áp dụng mức lương cơ bản là nhóm hưởng lương từ ngân sách nhà nước (cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang).
2. Mức lương tối thiểu chung năm 2015
Lương tối thiểu chung hay còn gọi là mức lương cơ sở chỉ có một mức.
Hiện tại, mức lương tối thiểu chung năm 2015 là 1.150.000 đồng/tháng.
Mức lương tối thiểu chung làm căn cứ để tính mức lương trong trong các bảng lương, mức phụ cấp và thực hiện các chế độ khác; tính mức hoạt động phí theo quy định của pháp luật; tính các khoản trích và các chế độ được hưởng theo mức lương cơ sở.
3. So sánh mức lương tối thiểu chung giữa các năm
Lương tối thiểu chung (mức lương cơ sở) được điều chỉnh trên cơ sở khả năng ngân sách nhà nước, chỉ số giá tiêu dùng và tốc độ tăng trưởng kinh tế của đất nước.
Dưới đây là bảng so sánh giữa các giai đoạn
Giai đoạn |
Mức lương tối thiểu chung |
Từ 01/05/2011 |
830.000 đồng/tháng |
Từ 01/05/2012 |
1.050.000 đồng/tháng |
Từ 01/07/2013 |
1.150.000 đồng/tháng |
Bảng 1: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA CAO CẤP
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Hệ số lương |
8.80 |
9.40 |
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
2,552.0 |
2,726.0 |
Bảng 2: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NN
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Công chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,798.0 |
1,902.4 |
2,006.8 |
2,111.2 |
2,215.6 |
2,320.0 |
|
|
|
|
|
|
b |
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,667.5 |
1,771.9 |
1,876.3 |
1,980.7 |
2,085.1 |
2,189.5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,276.0 |
1,374.6 |
1,473.2 |
1,571.8 |
1,670.4 |
1,769.0 |
1,867.6 |
1,966.2 |
|
|
|
|
b |
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,160.0 |
1,258.6 |
1,357.2 |
1,455.8 |
1,554.4 |
1,653.0 |
1,751.6 |
1,850.2 |
|
|
|
|
3 |
Công chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
678.6 |
774.3 |
870.0 |
965.7 |
1,061.4 |
1,157.1 |
1,252.8 |
1,348.5 |
1,444.2 |
|
|
|
4 |
Công chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
609.0 |
698.9 |
788.8 |
878.7 |
968.6 |
1,058.5 |
1,148.4 |
1,238.3 |
1,328.2 |
1,418.1 |
|
|
5 |
Công chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
539.4 |
597.4 |
655.4 |
713.4 |
771.4 |
829.4 |
887.4 |
945.4 |
1,003.4 |
1,061.4 |
1,119.4 |
1,177.4 |
6 |
Công chức loại C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
478.5 |
530.7 |
582.9 |
635.1 |
687.3 |
739.5 |
791.7 |
843.9 |
896.1 |
948.3 |
1,000.5 |
1,052.7 |
b |
Nhóm 2 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.50 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.40 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.30 |
3.48 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
435.0 |
487.2 |
539.4 |
591.6 |
643.8 |
696.0 |
748.2 |
800.4 |
852.6 |
904.8 |
957.0 |
1,009.2 |
c |
Nhóm 3 (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.35 |
1.53 |
1.71 |
1.89 |
2.07 |
2.25 |
2.43 |
2.61 |
2.79 |
2.97 |
3.15 |
3.33 |
|
Mức lương thực hiện cc01/10/2004 |
391.5 |
443.7 |
495.9 |
548.1 |
600.3 |
652.5 |
704.7 |
756.9 |
Xem chi tiết Bảng lương công chức, cán bộ viên chức mới nhất tại đây