Trong tháng 5/2017, giá bán các mẫu xe của Hyundai Việt Nam không có thay đổi nào so với tháng trước, cụ thể như sau:
Dòng xe | Loại xe | Giá xe |
Grand i10 Hatchback | i10 1.0 MT Base No CD Số sàn bản taxi không CD |
351.000.000 |
i10 1.0 MT Base Số sàn bản taxi có CD |
354.000.000 | |
i10 1.0 MT Số sàn bản đủ |
395.000.000 | |
i10 1.0 AT Số tự động bản đủ |
425.000.000 | |
i10 1.2 MT Base No CD Số sàn bản taxi không CD |
380.000.00 | |
i10 1.2 MT Base Số sàn bản taxi có CD |
383.000.000 | |
i10 1.2 MT Số sàn bản đủ |
427.000.000 | |
i10 1.2 AT Số tự động bản đủ |
455.000.000 | |
Grand i10 Sedan | i10 sedan Base no CD Số sàn Taxi không CD |
389.000.000 |
i10 sedan Base Số sàn Taxi |
395.000.000 | |
i10 Sedan MT Số sàn bản đủ |
437.000.000 | |
i10 Sedan AT Số tự động bản đủ |
477.000.000 | |
Santafe | Santafe 2.2 máy dầu Bản thường |
1.120.000.000 |
Santafe 2.2 máy dầu Bản đặc biệt |
1.270.000.000 | |
Santafe 2.4 máy xăng Bản thường |
1.085.000.000 | |
Santafe 2.4 máy xăng Bản đặc biệt |
1.215.000.000 | |
Tucson | Tucson bản đặc biệt | 981.000.000 |
Elantra | Elantra 1.6 MT | 610.000.000 |
Elantra 1.6 AT | 663.000.000 | |
Elantra 2.0 AT | 715.000.000 | |
Accent | Accent sedan MT | 536.000.000 |
Accent sedan AT | 578.000.000 | |
Accent 5 cửa AT | 553.000.000 | |
i20 ACTIVE | i20 active 1.4 AT | 598.000.000 |
Starex | Starex 9 MT chỗ máy dầu | 956.000.000 |
Starex 9 MT chỗ máy xăng | 910.000.000 | |
Starex 6 MT chỗ máy dầu | 800.000.000 | |
Starex 6 MT chỗ máy xăng | 770.000.000 | |
Starex 3 MT chỗ máy dầu | 780.000.000 | |
Creta | Creta 1.6 AT | 790.000.000 |
*Ghi chú: Giá bán đã bao gồm VAT, chưa bao gồm thuế trước bạ và lệ phí đăng ký, đăng kiểm.
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán.