Giá vàng thế giới
Tính đến đầu giờ sang nay 23/5 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.273 USD/ounce.
Giá vàng giao tháng 6 năm 2019 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.274 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay thấp hơn 2,3% (29,5 USD/ounce) so với đầu năm 2018. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 35,3 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 1 triệu đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới ở đáy 2 tuần trong bối cảnh đồng USD treo cao. Dòng tiền vẫn ồ ạt đổ vào đồng bạc xanh, thay vì mặt hàng kim loại quý vốn thường được xem là kênh trú bão trong thời gian dài trước đó.Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) kiên nhẫn và chưa sẵn sàng thay đổi chính sách tiền tệ sớm.
Chủ tịch Ngân hàng Dự trữ Liên bang St. Louis James Bullard cho biết trong một bài phát biểu tại Hồng Kông vào cuối ngày thứ Tư rằng, ngân hàng trung ương Hoa Kỳ có thể cần phải hạ lãi suất nếu mức lạm phát tiếp tục ở mức rất thấp. Cục Dự trữ Liên bang muốn thấy lạm phát hàng năm của Hoa Kỳ quanh mức 2%.
Theo báo cáo từ Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) có trụ sở tại Paris, các tranh chấp thương mại giữa Hoa Kỳ và các đối tác thương mại đã làm suy yếu đầu tư kinh doanh toàn cầu. Cũng theo OECD cho biết, đầu tư kinh doanh năm 2019 sẽ chỉ tăng 1,75% so với tốc độ tăng trưởng 3,5% so với năm 2017 và 2018.
Giá vàng thế giới ở đáy 2 tuần trong bối cảnh đồng USD treo cao. Dòng tiền vẫn ồ ạt đổ vào đồng bạc xanh, thay vì mặt hàng kim loại quý vốn thường được xem là kênh trú bão trong thời gian dài trước đó.
Giá vàng trong nước
Tại thị trường trong nước, chốt phiên ngày hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,18 - 36,30 triệu đồng/lượng, công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,13 - 36,30 triệu đồng/lượng.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
36.130 |
36.300 |
Vàng SJC 5c |
36.130 |
36.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.130 |
36.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.190 |
36.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.190 |
36.690 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.700 |
36.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.241 |
35.941 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.978 |
27.378 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.915 |
21.315 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.889 |
15.289 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.130 |
36.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.130 |
36.320 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 22/5/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Nguồn: SJC