Dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (CVQT) là dịch vụ giúp thuê bao của mạng MobiFone khi ra nước ngoài vẫn có thể sử dụng số điện thoại di động của mình để gọi và nhận cuộc gọi tại các mạng đã có thỏa thuận Chuyển vùng quốc tế với mạng MobiFone mà không cần thay đổi thẻ SIM và số máy điên thoại di động.
1. Đối tượng và điều kiện sử dụng dịch vụ:
Tất cả các thuê bao đang hoạt động 2 chiều trên mạng MobiFone; trừ các thuê bao Fast Connect.
2. Đăng ký/Hủy dịch vụ CVQT:
Để thuận tiên cho khách hàng, từ ngày 1/12/2012, MobiFone đã cho phép một số thuê bao trả trước sử dụng dịch vụ CVQT mà không cần phải đăng ký dịch vụ. Các thuê bao trả trước được mở mặc định và không cần phải đăng ký dịch vụ sẽ nhận được tin nhắn thông báo của MobiFone.
Tùy theo nhu cầu sử dụng thực tế, thuê bao MobiFone có thể thực hiện đăng ký ngắn hạn, dài hạn hoặc hủy đăng ký sử dụng dịch vụ CVQT theo các cách sau đây:
Cách đăng ký/Hủy dịch vụ | Đăng ký mở thường xuyên dịch vụ CVQT | Đăng ký mở dịch vụ ngắn hạn(trong vòng 30 ngày) | Hủy dịch vụ CVQT | Giá | Ghi chú |
Nhắn tin tới 999 | Soạn tin | Soạn tin | Soạn tin | 200đ/SMS |
|
Qua USSD | Bấm tổ hợp | Bấm tổ hợp | Bấm tổ hợp | Miễn phí |
|
Qua Website | Đăng nhập tại địa chỉ | Đăng nhập tại địa chỉ | Miễn phí | Có thể thực hiện khi ở nước ngoài | |
Tại cửa hàng MobiFone | Có thể đến các cửa hàng MobiFone để Mở mặc định/Đăng ký/Hủy dịch vụ | Miễn phí |
|
(**) Lưu ý:
Để Mở mặc định/Đăng ký dịch vụ CVQT thành công qua SMS và USSD, khách hàng phải đứng trên lãnh thổ Việt Nam.
Với các thuê bao trả sau của MobiFone có thời gian sử dụng dưới 90 ngày khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ CVQT, các thuê bao phải đến các cửa hàng MobiFone để tiến hành đặt cọc và đăng ký sử dụng dịch vụ:
- Mức đặt cọc tối thiểu là 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng)/thuê bao/lần đăng ký;
- Việc đặt cọc có thể được thực hiện bởi thuê bao chính chủ hoặc không chính chủ;
- Sau 31 ngày kể từ ngày hủy dịch vụ CVQT và thanh toán toàn bộ tiền cước phát sinh của dịch vụ CVQT, thuê bao chính chủ có thể rút tiền đặt cọc (còn lại) tại cửa hàng bất kỳ cửa MobiFone hoặc dùng số tiền này để thanh toán cước TTDĐ trong nước. Khi rút tiền đặt cọc, thuê bao phải xuất trình Phiếu thu có dấu của cửa hàng MobiFone.
- Nếu thuê bao đã thanh toán đầy đủ cước phát sinh, không hủy dịch vụ và không rút cọc có thể sử dụng số tiền đặt cọc cho lần sử dụng dịch vụ CVQT tiếp theo. Trong trường hợp này, thuê bao sẽ không bị khóa dịch vụ CVQT cho tới khi rút tiền đặt cọc.
3. Gía cước dịch vụ CVQT
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1. Dịch vụ thoại (VNĐ/phút) | |||||
- Gọi trong mạng khách | 10.990 | 14.990 | 22.990 | 32.990 | 69.990 |
- Gọi quốc tế (bao gồm gọi về Việt Nam) | 27.990 | 54.990 | 75.990 | 129.990 | 69.990 |
- Gọi vệ tinh | 249.990 | 249.990 | 349.990 | 349.990 | 69.990 |
- Nhận cuộc gọi | 10.990 | 15.990 | 16.990 | 21.990 | 69.990 |
2. Dịch vụ SMS (VNĐ/bản tin) | |||||
- Gửi tin nhắn | 6.990 | 8.990 | 7.990 | 8.990 | 15.990 |
- Nhận tin nhắn | Miễn phí | ||||
3. Dịch vụ Data (VNĐ/10kB) | |||||
2.990 | 2.990 | 3.990 | 4.990 | 4.990 |
Chú thích:
- Cước gọi trong nước mạng khách: Áp dụng khi thuê bao MobiFone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của chính quốc gia/vùng lãnh thổ đó.
- Cước gọi quốc tế: Áp dụng khi thuê bao MobiFone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khác trên thế giới bao gồm cả gọi về Việt Nam.
- Cước gọi vệ tinh: Áp dụng khi thuê bao MobiFone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao sử dụng vệ tinh (Ví dụ: Inmarsat (+87)).
- Cước nhận cuộc gọi: Áp dụng khi thuê bao MobiFone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ nhận cuộc gọi đến từ các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, bao gồm cả thuê bao Việt Nam.
- Cước gửi tin nhắn: Áp dụng khi thuê bao MobiFone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ gửi tin nhắn SMS đến bất kỳ thuê bao nào.
- Cước sử dụng dịch vụ dữ liệu: Áp dụng khi thuê bao MobiFone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ truyền/nhận dữ liệu, truy cập Internet, gửi/nhận email, MMS…
Lưu ý:
- Khi roaming vào 13 quốc gia Barbados, Cayman, Grenada, ST. Vincent, Antigua, Anguilla, Jamaica, Dominica, ST. Lucia, Montserrat, Turks & Caicos, ST. Kitts, British Virgin Islands và thực hiện cuộc gọi đi trong 13 mạng thuộc 13 quốc gia này sẽ tính cước như “cuộc gọi trong mạng khách”
- Theo quy định của một số nhà mạng tại Mỹ, khi khách hàng chuyển vùng quốc tế và thực hiện cuộc gọi đi, khách hàng có thể sẽ bị tính cước đổ chuông:
+ Mạng AT&T:
Trường hợp cuộc gọi không thành công Nếu thời lượng đổ chuông > 29s: Cuộc gọi được tính cước thành 1 block.
Trường hợp cuộc gọi thành công Nếu thời lượng đổ chuông > 29s: Thời lượng tính cước = Thời lượng đổ chuông + Thời lượng đàm thoại
+ Mạng T-Mobile:
Trường hợp cuộc gọi không thành công: Cuộc gọi không bị tính cước
Trường hợp cuộc gọi thành công: Thời lượng tính cước = Thời lượng đổ chuông + Thời lượng đàm thoại
+ Mạng Union: Tính cước như các mạng thông thường (không tính cước đổ chuông) Khi đăng nhập vào mạng AT&T, MobiFone khuyến cáo khách hàng cắt cuộc gọi đi trước khi thời gian đổ chuông vượt quá 29 giây để tránh phát sinh cước ngoài ý muốn.
4. Vùng cước:
Vùng 1 | Cambodia, Hongkong, Laos, Macau, Pakistan, Qatar, Taiwan, Tajikistan, UAE |
Vùng 2 | Toàn bộ các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc Châu Á trừ 14 quốc gia/ vùng lãnh thổ: Cambodia, Hong Kong, Laos, Macau, Pakistan, Qatar, Taiwan, Tajikistan, UAE, Bangladesh, China, Japan, Mongolia, Oman. |
Vùng 3 | Châu Phi, Châu Âu và 5 quốc gia thuộc Châu Á: Bangladesh, China, Japan, Mongolia, Oman. |
Vùng 4 | Châu Mỹ và Châu Úc |
Vùng 5 | Các mạng trên không, mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |