Lịch vạn sự thứ hai, 18/9/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ hai, 18/9/2017 tức ngày 28/7/2017(AL)
Ngày: Mậu Thân, tháng:Mậu Thân, năm:Đinh Dậu
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Bạch Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
1. Giờ mặt trời ngày 18/9/2017
- Mặt trời mọc: 5:44
- Mặt trời lặn: 17:57
- Đứng bóng lúc: 11:51
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 13 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 18/9/2017
- Giờ mọc: 3:39
- Giờ lặn: 16:44
- Độ tròn: 5,2%
- Độ dài ban đêm: 13 giờ 5 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 18/9/2017
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
Tỵ (9h-11h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 18/9/2017
Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ hai, ngày 18/9/2017
- Tài thần: Bắc
- Hỷ thần: Đông Nam
- Hạc thần: Tại thiên
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 18/9/2017
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 18/9/2017
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ
8. Hợp xung ngày 18/9/2017
- Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
- Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ hai, dương lịch ngày 18/9/2017 (tức 28/7/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, kba trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.