Lịch vạn sự thứ tư, 20/9/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
thứ tư, 20/9/2017 tức ngày 1/8/2017(AL)
Ngày: Canh Tuất, tháng:Kỷ Dậu, năm:Đinh Dậu
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Bạch Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (1) - Tốt
1. Giờ mặt trời ngày 20/9/2017
- Mặt trời mọc: 5:45
- Mặt trời lặn: 17:55
- Đứng bóng lúc: 11:50
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 10 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 20/9/2017
- Giờ mọc: 5:34
- Giờ lặn: 18:09
- Độ tròn: 0,1%
- Độ dài ban đêm: 12 giờ 35 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 20/9/2017
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) | Hợi (21h-23h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 20/9/2017
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ tư, ngày 20/9/2017
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Đông
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 20/9/2017
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 20/9/2017
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
8. Hợp xung ngày 20/9/2017
- Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
- Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào thứ tư, dương lịch ngày 20/9/2017 (tức 1/8/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, kba trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.