Bệnh viện Phụ sản Mê Kông nằm tại số 243-243A-243B đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
Hiện nay, Bệnh viện Phụ sản Mê Kông có 110 giường bệnh và 50 nôi, Khoa Khám bệnh, Khoa Cấp cứu, Khoa Sanh, Khoa Sơ sinh, Khoa Hiếm muộn và hỗ trợ sinh sản, Đơn vị sàn chậu, Khoa Xét nghiệm, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Gây mê hồi sức.
Thời gian làm việc của Phụ sản Mê Kông
+ Khám thường
Từ thứ 2 đến chủ nhật: từ 7h - 11h và 12h30 - 16h
+ Khám bệnh ngoài giờ
Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 17h - 20h
+ Khám VIP
Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 8h - 11h và 14h - 16h
Bảng giá một số dịch vụ tại Bệnh viện Phụ sản Mê Kông |
||
STT |
Loại dịch vụ |
Giá dịch vụ (VND) |
Khám bệnh |
||
1 |
Khám Sản phụ khoa |
100.000 |
2 |
Khám Sản phụ khoa ngoài giờ |
150.000 |
3 |
Khám Sản phụ khoa VIP |
500.000 |
4 |
Khám Nhi trong giờ |
100.000 |
5 |
Khám Nhi ngoài giờ |
150.000 |
6 |
Khám Nhũ |
100.000 |
7 |
Khám Nội khoa |
100.000 |
8 |
Khám Cấp cứu |
150.000 |
9 |
Khám Hậu môn |
150.000 |
10 |
Khám Vô sinh |
200.000 |
11 |
Khám đánh giá chức năng sàn chậu |
200.000 |
Siêu âm |
||
1 |
Siêu âm Sản, Phụ khoa (Trắng đen) |
120.000 |
2 |
Siêu Âm Sản, Phụ khoa (Doppler) |
200.000 |
3 |
Siêu âm đo độ mờ da gáy |
200.000 |
4 |
Siêu âm 3D |
300.000 |
5 |
Siêu âm 4D hình thái học thai nhi |
350.000 |
6 |
Siêu âm Nhũ |
200.000 |
7 |
Soi cổ tử cung |
300.000 |
X-quang |
||
1 |
X-quan phổi ngực (Trẻ em) |
90.000 |
2 |
X-quang phổi ngực (Người lớn) |
100.000 |
3 |
X-quang bụng |
100.000 |
4 |
Kích quang chậu |
260.000 |
5 |
HSG |
520.000 |
Điều trị |
||
1 |
Chấm dứt thai lưu bằng thuốc |
1.000.000 |
2 |
Phá thai nội khoa |
1.500.000 |
3 |
Đặt que câý Implanon |
3.000.000 |
4 |
Nạo sinh thiết từng phần (tê) |
1.000.000 |
5 |
Nạo sinh thiết từng phần (mê) |
1.300.000 |
6 |
Bấm sinh thiết |
300.000 |
7 |
Đốt điện cổ tử cung |
300.000 |
8 |
Đặt vòng dây |
400.000 |
9 |
Lấy vòng dây |
200.000 |
10 |
Nạo - Hút thai (tê) |
1.000.000 |
11 |
Nạo - Hút thai ( mê) |
1.300.000 |
12 |
Sửa thành âm đạo sau sanh |
2.000.000 |
13 |
Gây tê ngoài màng cứng |
2.000.000 |
14 |
Mổ lấy thai |
5.500.000 |
15 |
Giảm đau sau mổ |
1.500.000 |
Ngoài ra, kể từ tháng 7/2011, bệnh viện Phụ sản Mê Kông đã triển khai hệ thống đặt lịch khám trực tuyến trên www.datlichkham.com.
Đây là một hệ thống tiên phong trong ngành Y tế về việc giải quyết tình trạng quá tải trong khâu tiếp nhận bệnh nhân.
Các phương thức thanh toán tại Bệnh viện Phụ sản Mê Kông như sau:
1. Thanh toán tiền mặt trực tiếp tại Phòng Đặt lịch khám tại BV Phụ sản Mê Kông: Bệnh nhân đến khám tại BV khi ra về có thể ra quầy đăng ký tái khám để đặt trước cho lần khám sau.
2. Thanh toán tiền ngay trên website thông qua thẻ ATM Ngân hàng và Thẻ thanh toán Quốc tế (Visa, Master Card…).
3. Thanh toán bằng Thẻ Bệnh nhân điện tử của BV Phụ Sản Mê Kông: BV Phụ Sản MêKông cung cấp thẻ BN Điện Tử (THẺ BNĐT) cho mỗi bệnh nhân khi đến khám, BN có thể nạp tiền vào Tài khoản thẻ để sử dụng dịch vụ nhanh nhất. Thẻ này có thể thanh toán tiền khám trên hệ thống đặt lịch khám trực tuyến và có thể thanh toán các dịch vụ Cận Lâm Sàng - Xét nghiệm ngay trong phòng khám.
4. Thanh toán qua các cổng thanh toán Onepay và Cổng thanh toán Sacombank.
Dịch vụ đặt lịch hẹn khám hiện tại đã triển khai 3 loại dịch vụ dành cho Sản Phụ và Nhi Khoa bao gồm: Khám sản, Khám nhi, Khám Nội khoa.
Trong đó Khám Nội là dịch vụ mới của BV Phụ Sản Mê Kông, dịch vụ khám nội khoa sẽ giúp các thai phụ được kiểm tra tổng quát trong thai kỳ, nhằm phát hiện những bệnh lý nội khoa đi kèm.
Điều này giúp người phụ nữ vượt cạn một cách an toàn, tránh những tai biến do các bệnh lý nội khoa đi kèm (cao huyết áp, tiểu đường, bệnh tim mạch,…). Phòng khám nội khoa sẽ do các bác sĩ có bề sâu kinh nghiệm đảm trách. Các bệnh lý nội khoa gồm:
– Nội tim mạch
– Nội tiêu hóa
– Nội hô hấp
– Nội tiết niệu
– Nội tiết
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ HẸN KHÁM TRỰC TUYẾN
STT | Loại dịch vụ | Giá tiền tại bệnh viện | Giá đặt qua Website |
---|---|---|---|
1 | Khám Sản, Phụ Khoa (*) | 100,000 VND/lần | 120,000 VND/lần |
2 | Khám Nhi (*) | 100,000 VND/lần | 120,000 VND/lần |
3 | Khám Nội Khoa (*) | 100,000 VND/lần | 120,000 VND/lần |
4 | Khám đánh giá chức năng sàn chậu | 200.000 VND/lần | 200.000 VND/lần |
5 | Siêu âm 2D (trắng đen) | 120.000 VND/lần | 140.000 VND/lần |
6 | Phí đặt khám | 20.000 VND/lần | 20.000 VND/lần |
7 | Gói hỏi đáp online trên hoibacsi.com | 100.000 VND/năm | 100.000 VND/năm |
8 | Phí sử dụng thẻ | 25.000 VND/năm | 25.000 VND/năm |