Ảnh minh họa.

Ảnh minh họa.

Bảng giá xe Toyota tháng 2/2018

Dòng xe Động cơ và hộp số Công suất/ Mô-men xoắn Giá bán (Triệu đồng)
Yaris G 1.5L – CVT 107/141 642
Yaris E 1.5L – CVT 2107/141 592
Vios G 1.5L – CVT 107/141 565
Vios E 1.5L – CVT 107/141 535
Vios E 1.5L – MT 107/141 513
Vios Limo 1.4L – 5MT 484
Vios 1.5G TRD Sedan 1.5L – CVT 107/141 586
Corolla Altis E 1.8L – 6MT 138/173 678
Corolla Altis  E 1.8L – CVT 138/173 707
Corolla Altis G 1.8L – CVT 138/173 753
Corolla Altis V 2.0L – CVT 143/187 864
Corolla Altis V Sport 2.0L – CVT 143/187 905
Camry Q 2.5L – 6AT 178/231 1302
Camry G 2.5L – 6AT 178/231 1161
Camry E 2.0L – 6AT 165/100 997
Innova E 2.0L – 5MT 134/182 743
Innova G 2.0L – 6AT 134/182 817
Innova V 2.0L – 6AT 134/182 945
Innova Venturer 2.0L – 6AT 855
Land Cruiser VX 4.7L – 6AT 304/439 3650
Land Cruiser Prado TX-L 2.7L – 6AT 161/246 2167
Toyota Land Cruiser Prado 2018 2.7L – 6AT 161/246 2262
Fortuner V 4×4 2.7L – 6AT 158/241 1308
Fortuner V 4×2 2.7L – 6AT 158/241 1149
Fortuner G 4×2 2.4L – 6MT 158/241 981
Hilux 2.4E 4×2 AT 2.4L – 6AT 161/343 673
Hilux 2.4G 4×4 MT 2.4L – 6MT 147/400 775
Hilux 2.4E 4×2 MT 2.4L – 6MT 147/400 631
Hiace Động cơ dầu – – 6MT 111(149)/241 1240
Hiace Động cơ xăng – – 5MT 75(101)/260 1131

*Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo đại lý hoặc thời điểm bán.

Theo Mộc Trà/Reatimes