Hiện tại, Toyota Việt Nam cung cấp ra thị trường 5 mẫu xe lắp ráp và 6 mẫu xe nhập khẩu, cùng với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
Tháng 4/2018, giá xe Toyota không có nhiều thay đổi so với tháng 3. Nếu người dùng muốn mua một chiếc Toyota, hãy tham khảo bảng giá Tieudungplus cập nhật để có giá tốt nhất.Ảnh minh họa.

Ảnh minh họa.

Bảng giá xe Toyota tháng 4/2018 mới nhất hôm nay

Dòng xe Động cơ và
hộp số
Công suất/
Mô-men xoắn
Giá tháng
4/2018
Yaris G 1.5L - CVT 107/141 642
Yaris E 1.5L - CVT 2107/141 592
Vios G 1.5L - CVT 107/141 565
Vios E 1.5L - CVT 107/141 535
Vios E 1.5L - MT 107/141 513
Vios 1.5G TRD Sedan 1.5L - CVT 107/141 586
Corolla Altis E 1.8L - 6MT 138/173 678
Corolla Altis  E 1.8L - CVT 138/173 707
Corolla Altis G 1.8L - CVT 138/173 753
Corolla Altis V 2.0L - CVT 143/187 864
Corolla Altis V Sport 2.0L - CVT 143/187 905
Camry Q 2.5L - 6AT 178/231 1302
Camry Q (trắng ngọc trai) 2.5L - 6AT 178/231 1310
Camry G 2.5L - 6AT 178/231 1161
Camry G (trắng ngọc trai) 2.5L - 6AT 178/231 1169
Camry E 2.0L - 6AT 165/100 997
Camry E (trắng ngọc trai) 2.0L - 6AT 165/100 1005
Innova E 2.0L - 5MT 134/182 743
Innova G 2.0L - 6AT 134/182 817
Innova V 2.0L - 6AT 134/182 945
Innova Venturer 2.0L - 6AT - 855
Land Cruiser VX 4.7L - 6AT 304/439 3650
Land Cruiser Prado TX-L 2.7L - 6AT 161/246 2167
Toyota Land Cruiser Prado 2018 2.7L - 6AT 161/246 2262
Fortuner V 4x4 2.7L - 6AT 158/241 1308
Fortuner V 4x2 2.7L - 6AT 158/241 1149
Fortuner G 4x2 2.4L - 6MT 158/241 981
Hilux 2.4E 4x2 AT 2.4L - 6AT 147/400 673
Hilux 2.4G 4x4 MT 2.4L - 6MT 147/400 775
Hilux 2.4E 4x2 MT 2.4L - 6MT 147/400 631
Hiace Động cơ dầu - - 6MT 111(149)/241 1240
Hiace Động cơ xăng - - 5MT 75(101)/260 1131
Alphard 3.5L - 6AT 271/340 3533

*Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo đại lý hoặc thời điểm bán.

Theo Mộc Trà/Reatimes