Tên trường

Đơn vị tiền

Nhóm ngành

Năm học

2018 -2019

2019 - 2020

2020 - 2021

Đại học Khoa học - ĐH Huế

Ngàn đồng/Tín chỉ

Khoa học xã hội

265

295

320

Khoa học Tự nhiên & Công nghệ

320

350

385

Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Ngàn đồng/Tín chỉ

Nông lâm nghiệp và thủy sản

260

   

Kỹ thuật, công nghệ, kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý

305

   

Đại học Y dược - ĐH Huế

Triệu đồng/1 năm/1 sv

 

11.800

13

14.300

Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Triệu đồng/1 năm/1 sv

 

9.600

10,6

11.700

ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

Giảm 50% (Nghìn đồng/1 tín chỉ)

Ngôn ngữ Nga

235

225

280

ĐH Luật - ĐH Huế

Triệu đồng/năm

 

8.200

9,6

10.800

ĐH Sư phạm - ĐH Huế

Triệu đồng/năm

 

15

20

25

Đại học Y dược Thái Bình

Nghìn đồng/1 tháng

 

1.180

1.300

1.430

Đại học Y tế công cộng

Triệu đồng/năm

Y tế công cộng

11.800

11.800

11.800

Công tác Xã hội

8.100

8.100

8.100

Xét nghiệm Y học

11.800

11.800

11.800

Đại học Y dược Hải Phòng

Nghìn đồng/tháng

Ngành Y dược

1.180

1.300

1.430

Đại học Ngoại thương

 

Triệu đồng/sinh viên/năm

Các ngành đào tạo thường

18.300 

   
Chương trình Chất lượng cao, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế  33     
Chương trình tiên tiến 55     
Đại học Văn hóa Hà Nội Nghìn đồng/tín chỉ    206.000    
 Đại học Thủy Lợi   Nghìn đồng/tín chỉ  Khối Kỹ thuật  280.000    
  Khối Kinh tế  230.000    

Theo Thanh Vân/Reatimes.vn