Lịch vạn sự chủ nhật, 10/9/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?
chủ nhật, 10/9/2017 tức ngày 20/7/2017(AL)
Ngày: Canh Tý, tháng:Mậu Thân, năm:Đinh Dậu
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Bạch Lộ
Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
1. Giờ mặt trời ngày 10/9/2017
- Mặt trời mọc: 5:42
- Mặt trời lặn: 18:04
- Đứng bóng lúc: 11:54
- Độ dài ban ngày: 12 giờ 22 phút
2. Giờ mặt trăng ngày 10/9/2017
- Giờ mọc: 21:09
- Giờ lặn: 9:13
- Độ tròn: 85,5%
- Độ dài ban đêm: 12 giờ 4 phút
3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 10/9/2017
Tý (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 10/9/2017
Dần (3h-5h) | Thìn (7h-9h) | Tỵ (9h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào chủ nhật, ngày 10/9/2017
- Tài thần: Tây Nam
- Hỷ thần: Tây Bắc
- Hạc thần: Tại thiên
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 10/9/2017
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Tứ kị, Cửu hổ, Vãng vong
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 10/9/2017
- Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 10/9/2017
- Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
- Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Xem ngày tốt xấu, giờ tốt, giờ hoàng đạo, tránh giờ xấu vào chủ nhật, dương lịch ngày 10/9/2017 (tức 20/7/2017 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, kba trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa
Theo dõi, tìm ngày đẹp, giờ hoàng đạo mỗi ngày trong mục tử vi
* Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.