Các trường quân đội ở phía Bắc sẽ nhận hồ sơ xét tuyển từ 1/3 - 25/4/2018
Tên trường |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Trường sĩ quan phòng hóa |
|||||
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học |
60 |
7860229 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
42 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
18 |
||||
Trường sĩ quan đặc công |
|||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
90 |
7860207 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
59 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
31 |
||||
Trường Sĩ quan Pháo binh |
|||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh |
152 |
7860205 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
106 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
46 |
||||
Trường sĩ quan Tăng Thiết Giáp |
|||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp |
132 |
7860206 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
92 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
40 |
||||
Trường sĩ quan lục quân 1 |
|||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
677 |
7860201 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Trường sĩ quan chính trị |
|||||
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
565 |
7310202 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
367 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
198 |
||||
Học viện phòng không không quân |
|||||
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
105 |
7520120 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
74 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
31 |
||||
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
293 |
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
205 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
88 |
||||
Học viện Hậu cần |
|||||
Ngành Hậu cần quân sự |
475 |
7860218 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
309 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
166 |
||||
Học viện Quân Y |
|||||
Ngành Bác sĩ đa khoa |
260 |
7720101 |
1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
182 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
78 |
||||
Học viện kỹ thuật quân sự |
|||||
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự |
500 |
7860220 |
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
400 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
100 |
||||
Trường học viện biên phòng |
|||||
Ngành Biên phòng |
172 |
7860214 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
92 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK4 |
8 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
28 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
35 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
49 |
||||
Ngành Luật |
23 |
7308101 |
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú ở QK4 |
2 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK5 |
6 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK7 |
7 |
||||
Có hộ khẩu thường trú ở QK9 |
8 |
||||
Học viện Khoa học quân sự |
|||||
Ngành Trinh sát kỹ thuật |
42 |
7860231 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
Có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
32 |
||||
Có hộ khẩu thường trú phía Nam |
10 |
||||
Ngành Ngôn ngữ Anh |
43 |
7220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Thí sinh nam |
39 |
||||
Thí sinh nữ |
4 |
||||
Ngành Quan hệ quốc tế |
25 |
7310206 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
||
Ngành Ngôn ngữ Nga |
15 |
7220202 |
1. Tiếng Anh, Toán, Văn 2. Tiếng Nga, Toán, Văn |
||
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
30 |
7220204 |
1. Tiếng Anh, Toán, Văn 2. Tiếng Trung, Toán, Văn |